Tiếng Anh 9 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Unit 1 lớp 9

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 29/07/2024
Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 9 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Unit 1 lớp 9 ✅ tại website Blog kiến thức tổng hợp có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Tiếng Anh 9 Unit 1: Từ vựng tổng hợp toàn bộ các từ mới, ngữ pháp quan trọng và một số bài tập trắc nghiệm về bài Local Environment giúp các em học sinh chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment giúp các bạn học sinh nhanh chóng nắm được vốn từ phong phú. Từ đó các bạn có thể dễ dàng hiểu được nội dung truyền đạt ngay cả khi ngữ pháp không quá vững. Và khi hiểu nhanh, hiểu đúng, các bạn học sinh lớp 9 sẽ có thể phản xạ trả lời lại nhanh chóng các nội dung liên quan đến bài Local Environment.

Từ vựng Unit 1 lớp 9

Từ mới

Phiên âm

Nghĩa

1. artisan

/ɑtɪ:’zæn/ (n.)

thợ làm nghề thủ công

2. handicraft

/’hændikrɑ:ft/ (n.)

sản phẩm thủ công

3. workshop

/’wɜ:kʃɒp/ (n.)

xưởng, công xưởng

4. attraction

/ə’trækʃn/ (n.)

điểm hấp dẫn

5. preserve

/prɪ’zɜ:v/ (v.)

bảo tồn, gìn giữ

6. authenticity

/ɔ:θen’tɪsəti/ (n.)

tính xác thực, chân thật

7. cast

/kɑ:st/ (v.)

đúc (đồng…)

8. craft

/krɑ:ft/ (n.)

nghề thủ công

9. craftsman

/’krɑ:ftsmən/ (n.)

thợ làm đồ thủ công

10. team-building

/’ti:m bɪldɪŋ/ (n.)

xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội

11. drumhead

/drʌmhed/ (n.)

mặt trống

12. embroider

/ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.)

thêu

13. frame

/freɪm/ (n.)

khung

14. lacquerware

/’lækəweə(r)/ (n.)

đồ sơn mài

15. layer

/’leɪə(r)/ (n.)

lớp (lá…)

16. mould

/məʊld/ (v.)

đổ khuôn, tạo khuôn

17. sculpture

/’skʌlptʃə(r)/ (n.)

điêu khắc, đồ điêu khắc

18. surface

/’sɜ:fɪs/ (n.)

bề mặt

19. thread

/θred/ (n.)

chỉ, sợi

20. weave

/wi:v/ (v.)

đan (rổ, rá…), dệt (vải…)

21. turn up

/tɜ:n ʌp/ (phr. v.)

xuất hiện, đến

22. set off

/set ɒf/ (phr. v.)

khởi hành, bắt đầu chuyến đi

23. close down

/kləʊz daʊn/ (phr. v.)

đóng cửa, ngừng hoạt động

24. pass down

/pɑ:s daʊn/ (phr. v.)

truyền lại (cho thế hệ sau…)

25. face up to

/feɪs ʌp tu/ (phr. v.)

đối mặt, giải quyết

26. turn down

/tɜ:n daʊn / (phr. v.)

từ chối

27. set up

/set ʌp/ (phr. v.)

thành lập, tạo dựng

28. take over

/teɪk əʊvə/ (phr. v.)

tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp

29. live on

/lɪv ɒn/ (phr. v.)

sống bằng, sống dựa vào

30. treat

/tri:t/ (v.)

xử lí

31. carve

/kɑ:v/ (v.)

chạm, khắc

32. stage

/steɪdʒ/ (n.)

bước, giai đoạn

33. artefact

/’ɑ:tɪfækt/ (n.)

đồ tạo tác

34. loom

/lu:m/ (n.)

khung cửi dệt vải

35. versatile

/’vɜ:sətaɪl/ (adj.)

nhiều tác dụng, đa năng

36. willow

/’wɪləʊ/ (n.)

cây liễu

37. charcoal

/’tʃɑ:kəʊl/

chì, chì than (để vẽ)

38. numerous

/’nju:mərəs/ (adj.)

nhiều, đông đảo, số lượng lớn

39. birthplace

/ˈbɜːθpleɪs/ (n.)

nơi sinh ra, quê hương

40. deal with

/diːl wɪð/ (phr. v.)

giải quyết

41. get on with

/get ɒn wɪð/ (phr. v.)

có quan hệ tốt

42. knit

/nɪt/ (v.)

đan (len,sợi)

43. look foward to

/lʊk ˈfɔːwəd tu/ (phr. v.)

trông mong

44. marble sculpture

/ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/

điêu khắc đá

45. memorable

/ˈmemərəbəl/ (adj)

đáng nhớ

46. pottery

/ˈpɒtəri/ (n.)

đồ gốm

47. great- grandparent

/ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ (n)

cụ (người sinh ra ông bà)

48. Place of interest

/pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/ (n.)

địa điểm hấp dẫn

49. tug of war

/tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/ (n.)

trò kéo co

50. riverbank

/ˈrɪvəbæŋk/ (n.)

bờ sông

51. conical hat

/ˈkɒnɪkl/ /hæt/ (n)

nón lá

52. minority ethnic

/maɪˈnɒrəti/ /ˈeθnɪk/ (n)

dân tộc thiểu số

Tham Khảo Thêm:   Hình xăm chuột thần tài đẹp nhất 2023

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Local Environment

I. Câu phức là gì? Complex Sentence là gì?

Câu phức (complex sentence) là câu có một mệnh đề độc lập và ít nhất một mệnh đề phụ thuộc. Mệnh đề phụ thuộc có thể được đi kèm bởi các liên từ phụ thuộc (subordinate conjunction such as because, although, while) hoặc đại từ quan hệ (relative pronoun such as which, who)

Ví dụ: When she came, we were watching TV.

Although my friend invited me to her birthday party, I didn’t go.

II. Một số dạng câu phức thông dụng

1. Câu phức có chứa mệnh đề trạng ngữ/ phó từ (adverbial clause)

– Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự tương phản bắt đầu bởi liên từ although, though hoặc Eventhough. Mệnh đề này thường diễn tả những điều không mong muốn.

Ví dụ: Although he had a broken leg, he still went to school.

(Mặc dù anh ấy bị gãy chân nhưng anh ấy vẫn đến trường)

– Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích bắt đầu bằng liên từ In order that, So that. Mệnh đề này thường diễn tả mục đích của hành động trong mệnh đề đôc lập.

Ví dụ: He tries his best so that / in order that he can get good mark.

Anh ấy cố gắng hết mình để đạt được điểm cao.

– Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân bắt đầu bằng liên từ Because/ As/ So. Mệnh đề này thường diễn tả nguyên nhân, lý do tại sao lại diễn ra hành động ở mệnh đề độc lập.

Tham Khảo Thêm:   Đề thi Violympic Toán lớp 2 từ vòng 1 đến vòng 18 Đề thi Violympic Toán lớp 2

Ví dụ: Because Nha Trang has many beautiful beach, it attracts many foreign tourists.

Vì Nha Trang có nhiều bãi biển đẹp, nơi đây thu hút nhiều khách du lịch.

2. Câu phức có chứa dạng mệnh đề quan hệ

Trong câu phức, mệnh đề phụ thuộc có thể sử dụng cấu trúc dạng dạng mệnh đề quan hệ rút gọn.

Ví dụ: The coach could see the game was lost.

After studying for his examination, he played basketball.

Trong ví dụ một, “that” – là dấu hiệu của mệnh đề danh từ đã bị lược bỏ, mệnh đề đẩy đủ là: “that the game was lost”

Trong ví dụ thứ hai chúng ta có thể hiểu ý đầy đủ là : “After he studied for his examination”

3. Dấu phẩy trong câu phức.

Không chỉ riêng câu ghép mà cũng có trường hợp câu phức không sử dụng liên từ, thay vào đó bạn có thể dùng dấu phẩy. Mệnh đề trong câu phức thường có ít nhất là 2 vế câu có bổ trợ cho nhau về mặt ý nghĩa. Trong đó có ít nhất có một vế câu độc lập và một về câu phụ thuộc.

Bạn có thể đặt vế câu phụ thuộc ở bất kỳ vị trí nào trong câu như đầu câu, giữa câu và cuối câu. Trường hợp mệnh đề phụ thuộc đặt ở đầu câu, bạn có thể sử dụng dấu phẩy. Tuy nhiên, khi mệnh đề phụ thuộc nằm ở vị trí khác bạn sẽ không được dùng dấu phẩy.

Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 9

I. Complete the sentences using the given words/ phrases

team-building

embroider

workshop

craft

drumheads

knitting

reminds

numerous

versatile

stage

treated

conical

cast

weave

surface

craftman’s

frame

artisan

Tham Khảo Thêm:   Đặc sản Ninh Thuận – Những món ăn đặc sản Ninh Thuận làm quà ngon nhất

1. The traditional ……………….. village attracts millions of foreign tourists each year.

2. His parents want him to take over their family’s ……………….. which was set up by his grandparents.

3. People use buffalo skin to make the ………………..

4. I need to buy a new ……………….. for the picture. Do you know any shops near here?

5. We are looking for a manager with good ……………….. and leadership skills.

6. It takes great skill to ……………….. a statue in gold.

7. I’m not allowed to tell you about the plan at this ……………..…

8. The ……………….. piece of pottery must be worth a million dollars.

9. They ……………….. the scarves with flowers to make them more colorful.

10. It’s hard to find a marble with such a smooth and shiny ………………..

11. ……………….. handicraft products from different countries are displayed for sale at the fair.

12. That picture always ……………….. me of my hometown.

13. The problem of air pollution cannot be ……………….. until they work together.

14. This basket is extremely ……………….. – You can use it for lots of different purposes.

15. The woman shut themselves behind doors to ………….. their cloth.

16. Jane is ……………. her a sweater for Christmas

17. The Bai Tho ……………. hat was first made in Tay Ho village, Hue

18. To become a professional ………….., a trainee must work hard in more than twenty years.

II. Choose the best answer A, B or C

1. Vietnamese ___________ is now available to purchase online.

A. lacquer

B. lacquers

C. lacquerware

2. How many ___________ of leaves does a Hue’s conical hat have?

A. surface

B. layers

C. frames

3. He works as a/ an ___________ in his uncle’s workshop.

A. attraction

B. artisan

C. embroider

4. The car has been ___________ in clay.

A. moulded

B. woven

C. embroidered

5. They need to find a solution to ___________ the local environment.

A. preserve

B. cast

C. weave

6. Burglars broke into the museum and stole dozens of valuable marble _________.

A. crafts

B. sculptures

C. workshops

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 9 Unit 1: Từ vựng Từ vựng Unit 1 lớp 9 của Blog kiến thức tổng hợp nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

5/5 - (8621 bình chọn)

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận