Tiếng Anh 8 Unit 4: CLIL Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 93

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 09/07/2024
Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 8 Unit 4: CLIL Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 93 ✅ tại website vfu2.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải Tiếng Anh 8 Unit 4: CLIL giúp các em học sinh lớp 8 trả lời các câu hỏi tiếng Anh bàiMaterial world trang 93 sách Chân trời sáng tạotrước khi đến lớp.

Soạn CLIL Unit 4 lớp 8được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 8. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 8 Unit 4 CLIL trang 93 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Bài 1

Read paragraphs 1 and 2 of the text quickly to find the words below. What part of speech are they? Explain their meaning in your own words.

(Đọc nhanh đoạn 1 và 2 của bài văn để tìm những từ dưới đây. Chúng thuộc từ loại nào trong câu? Giải thích nghĩa của các từ này bằng cách diễn đạt của bạn.)

Gợi ý đáp án

The words: conditions, label, plantation, price, profit are all nouns.

– conditions: the physical situation that someone or something is in.

– label: a piece of paper or other material that gives you information about the object it is attached to.

Tham Khảo Thêm:   GDCD 8 Bài 17: Nghĩa vụ tôn trọng, bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng Giải Giáo dục công dân 8 trang 49

– plantation: a large farm

– price: the amount of money for which something is sold.

– profit: money that is earned in trade or business after paying the costs of producing and selling.

Bài 2

Read the article. What is Fairtrade? (Đọc bài viết. Fairtrade là gì?) 

Gợi ý đáp án

Fairtrade is an international movement which helps farmers and workers in developing countries work in good conditions and receive a fair price for their Fairtrade-labelled goods.

Hướng dẫn dịch:

Fairtrade – Thương mại công bằng là một phong trào quốc tế giúp nông dân và công nhân ở các nước đang phát triển làm việc trong điều kiện tốt và nhận được một mức giá hợp lý cho hàng hóa được dán nhãn Fairtrade của họ.

Bài 3

Read and listen to the article again. Write true or false. Correct the false sentences. (Đọc và nghe lại bài viết. Viết true (đúng) hoặc false (sai). Sửa các câu sai.)

Gợi ý đáp án

1. TRUE

2. TRUE

3. FALSE

=> Sửa lại: Fairtrade helps bananas, coffee, sugar, cocoa and rice farmers.

Hoặc: Fairtrade products include items like bananas, coffee, sugar, cocoa and rice.

4. FALSE

=> Sửa lại: Fonch is a banana farmer who belongs to a farmers’ co-operative.

5. TRUE

Bài 4

USE IT! Work in groups. Make a poster about Fairtrade. Include pictures. (Làm việc nhóm. Làm áp phích về Fairtrade. Thêm hình ảnh.) 

Gợi ý đáp án

FAIRTRADE

Fairtrade products: bananas, coffee, sugar, cocoa and rice…

The farmers work in good conditions, can’t get harmed by dangerous pesticides and received a fair price.

Consumers should buy more Fairtrade goods, so that more companies will pay the farmers a fair price.

Choose Fairtrade to create a world where fairness and justice prevail.

Support Fairtrade, Support Farmers!

Tham Khảo Thêm:   Cách dùng Time Blocking trên Google Calendar để làm việc hiệu quả hơn

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 8 Unit 4: CLIL Soạn Anh 8 Chân trời sáng tạo trang 93 của vfu2.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Đánh giá bài viết

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
bong da lu | nhà cái BJ88