Tiếng Anh 11 Unit 1: Looking back Soạn Anh 11 trang 16

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 30/07/2024
Bạn đang xem bài viết ✅ Tiếng Anh 11 Unit 1: Looking back Soạn Anh 11 trang 16 ✅ tại website vfu2.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Giải bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 1 Looking back giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh trang 16 để chuẩn bị bài The Generation Gap trước khi đến lớp.

Soạn Looking back Unit 1 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Tiếng Anh lớp 11 mới. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 11. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Tiếng Anh 11 Unit 1 Looking back

Pronunciation

1. Identify the stressed words and put a stress mark (‘) before their stressed syllables in the following statements. Listen and check your answers.

Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (‘) trước âm tiết được nhấn âm trong những câu dưới đây. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.

1. ‘Tim and his ‘parents ‘often ‘argue about what ‘time he should ‘come ‘home.

2. ‘Money is a ‘source of’conflict for ‘many ‘family.

3. ‘Susan’s ‘parents ‘want her to ‘do ‘well in ‘school, and if ‘that ‘doesn’t ‘happen, her ‘parents ‘get ‘angry, so she ‘gets ‘worried.

Tham Khảo Thêm:   Top 3 phần mềm nén và giải nén file tốt nhất 2024

4. ‘Kate’s ‘parents ‘often com’plain that she ‘doesn’t ‘help ‘clean the ‘house.

Bài nghe

2. Identify the stressed words and put a stress mark (’) before their stressed syllables. Listen and check your answers.

Hãy xác định từ được nhấn âm rồi đánh dấu (‘) trước âm tiết được nhấn âm. Lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của em.

Đáp án

1. A: At ‘what ‘age were you’ allowed to ‘stay at ‘home a’lone?

B: I ‘don’t re’member e’xactly. I ‘think it was when I was ‘nine or ‘ten.

2. A: These ‘jeans ‘look ‘really ‘cool. Would you ‘like to ‘try them ‘on?

B: No, I ‘don’t ‘like them. I ‘like ‘those over ‘there.

3. A: Do you ‘think ‘life is ‘safer in the ‘countryside?

B: Yes, I ‘do. It’s ‘also ‘cleaner.

Bài nghe

Vocabulary

1. Fill in the gaps with the words / phrases from the box. Điền vào chỗ trống bằng những từ / cụm từ cho trong khung.

Đáp án

1. nuclear family

2. generation gap

3. homestay

4. Conflicts

5. curfew

Hướng dẫn dịch

1. Nếu bạn chỉ sống với cha mẹ và anh chị em của mình, bạn sống trong một gia đình hạt nhân.

2. Ông bà tôi và tôi thích nghe cùng một bản nhạc, vì vậy không phải lúc nào cũng có khoảng trống trong thế hệ.

3. Nếu bạn muốn học tiếng Anh một cách nhanh chóng, bạn nên tham gia một chương trình homestay ở một nước nói tiếng Anh.

4. Xung đột trong một gia đình đa thế hệ là không thể tránh khỏi.

Tham Khảo Thêm:   Đoạn trích Hạnh phúc của một tang gia Trích tiểu thuyết Số đỏ của Vũ Trọng Phụng

5. Tôi có 9 giờ. lệnh giới nghiêm. Tôi sẽ bị trừng phạt nếu tôi trở về nhà sau thời gian đó.

2. Can you find other compound nouns with the word family? I se a dictionary if necessary.

Em có tìm được những danh từ ghép nào có gốc từ family không? Dùng từ điển nếu cần.

Gợi ý

family man, family room, word family, blended family…

Grammar

1. Complete the following sentences with should or ought in either positive or negative form. Hoàn thành những câu dưới đây với should hay ought ở thể khẳng định hoặc phủ định.

Đáp án

1. ought to

2. shouldn’t – ought to

3. shouldn’t

4. oughtn’t to – should

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có rất nhiều niềm vui trong bữa tiệc, nhưng bây giờ tôi phải về nhà để sửa lại những điểm ngữ pháp để kiểm tra tiếng Anh vào ngày mai.

2. Tiếng Anh của bạn rất tốt. Bạn không nên lo lắng quá nhiều. Bạn nên thư giãn bây giờ.

3. Tôi đã chuẩn bị cẩn thận cho bài kiểm tra. Tôi biết tôi không nên hoảng sợ, nhưng tôi không thể.

4. Bạn không nên tạo ra vấn đề cho chính mình ngay bây giờ. Thay vào đó, bạn nên nghỉ ngơi.

2. Complete the following sentences with must / mustn’t or have to / has to and don’t have to /doesn’t have to.

Hãy hoàn thành câu bằng must /mustn’t, have to / has to và don’t have to /doesn’t have to.

Tham Khảo Thêm:   Cách tải iTunes và cập nhật iTunes trên máy tính

Đáp án

1. have to – has to

2. mustn’t

3. must

4. don’t have to

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi phải rửa bát sau bữa tối, và anh tôi phải lau sàn nhà. Đó là quy tắc trong gia đình tôi.

2. Bạn không được tranh cãi với cha của bạn mọi lúc. Cố gắng lắng nghe lời khuyên của anh ấy.

3. Bạn phải mặc một chiếc váy đẹp vào tối nay. Bạn không thể đi xem buổi hòa nhạc trong chiếc quần jeans cũ.

4. Tôi thích chủ nhật vì tôi không phải dậy sớm.

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Tiếng Anh 11 Unit 1: Looking back Soạn Anh 11 trang 16 của vfu2.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

5/5 - (8621 bình chọn)

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận