Khối M00, M01, M02 và M03 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 26/07/2024

Bạn đang xem bài viết Khối M00, M01, M02 và M03 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào? tại vfu2.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bên cạnh các khối tổ hợp truyền thống như A00, B01, C, D,… vẫn có đa dạng tổ hợp cho thí sinh lựa chọn xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Nếu các bạn muốn xét tuyển các môn văn hóa cùng với những môn năng khiếu cá nhân như kể chuyện, hát, múa,… chắc hẳn bạn sẽ biết đến nhóm tổ hợp M00, M01, M02 và M03. Để có thể hiểu rõ hơn về các tổ hợp môn này, mời quý độc giả theo dõi bài viết dưới đây.

Khối M00, M01, M02 và M03 gồm những môn nào?

Ở các khối trên đều có sự xuất hiện của các môn văn hóa và môn năng khiếu. Cụ thể như sau:

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Ngữ Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Tham Khảo Thêm:   Bất đẳng thức logarit là gì và những điều cần biết

Khối M00, M01, M02 và M03 gồm những ngành nào?

Nếu bạn có ý định theo đuổi nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên hoặc ngành nghệ thuật trình diễn thì 04 nhóm ngành trên chắc chắn là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn. Để có cái nhìn khách quan và sinh động hơn, các bạn có thể tham khảo bảng sau:

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

NgànhKhối
Giáo dục mầm nonM00, M01, M02, M03
Giáo dục tiểu họcM00

Kiến trúc và xây dựng

NgànhKhối
Kiến trúcM02

Nghệ thuật, Mỹ thuật

NgànhKhối
Âm nhạc họcM03

Điểm chuẩn và các trường đào tạo của các khối M00, M01, M02 và M03 như thế nào?

Theo dữ liệu năm 2020, điểm chuẩn của cả 04 khối trên nằm trong khoảng từ 14 đến 25 điểm. Mức điểm này bao gồm điểm các môn năng khiếu do cơ sở giáo dục tổ chức và điểm các môn văn hóa (Toán, Ngữ Văn) từ kỳ thi THPTQG. Cụ thể:

Điểm chuẩn của các khối này là bao nhiêu?
KhốiXét điểm thi THPTQG và điểm năng khiếuXét học bạ
M0016.5 – 25 điểm.

Một số tiêu chí phụ (TCP):

  • Môn năng khiếu nhân hệ số 2
  • Học lực lớp 12: Giỏi
  • Điểm năng khiếu >= 6.5
  • NK2 >= 7.5; TTNV <= 
Không xét
M0119 – 25 điểm

TCP:

  • Thang điểm 40
  • Môn năng khiếu nhân hệ số 2
Không xét
M0214 – 19.03 điểmKhông xét
M0315 – 18.5 điểmKhông xét
Tham Khảo Thêm:   Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Những trường nào đào tạo khối M00, M01, M02 và M03?

Để biết được câu trả lời cho câu hỏi trên, các bạn có thể quan sát bảng tổng hợp sau:

Đối với khối M00:

TrườngKhối
Đại Học Trà VinhM00, M01, M02
Đại Học Tây BắcM00
Đại Học Hải PhòngM00, M01, M02
Đại Học Phạm Văn ĐồngM00
Đại Học Hoa LưM00
Đại học Tân TràoM00
Đại Học Bạc LiêuM00
Đại Học Phú YênM00, M01
Đại Học Quy NhơnM00
Đại Học Hà TĩnhM00, M01
Đại Học Đồng NaiM00
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngM00, M01
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaM00, M01
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà NẵngM00
Đại Học Sư Phạm Hà NộiM00, M02, M01
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2M00
Đại học Hùng Vương – TPHCMM00

Đối với khối M01:

TrườngKhối
Đại Học Quảng NamM01, M02, M03
Đại học Sài GònM01
Đại học Phú YênM01
Đại học Thủ Đô Hà NộiM01

Đối với khối M02:

TrườngKhối
Đại Học Dân Lập Duy TânM02
Đại Học An GiangM02, M03

Đối với khối M03:

TrườngKhối
Đại học Thủ Dầu MộtM03

Kết luận

Như vậy có thể thấy rằng, 04 khối M trên chưa nhận được sự quan tâm của nhiều cơ sở đào tạo trên cả nước như khối A hay B, nó vẫn là những sự lựa chọn mới, đáng để quý bậc phụ huynh và các bạn sĩ tử tham khảo. Hy vọng rằng bài viết này đã có thể mang lại một số thông tin hữu ích cho người đọc. Chúc các bạn có một kỳ thi THPTQG diễn ra suôn sẻ, an toàn và đầy may mắn.

Tham Khảo Thêm:   Hướng dẫn cách tính điểm lớp 6 dành cho học sinh chính xác nhất

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Khối M00, M01, M02 và M03 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào? tại vfu2.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/khoi-m00-m01-m02-va-m03

Bên cạnh các khối tổ hợp truyền thống như A00, B01, C, D,… vẫn có đa dạng tổ hợp cho thí sinh lựa chọn xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Nếu các bạn muốn xét tuyển các môn văn hóa cùng với những môn năng khiếu cá nhân như kể chuyện, hát, múa,… chắc hẳn bạn sẽ biết đến nhóm tổ hợp M00, M01, M02 và M03. Để có thể hiểu rõ hơn về các tổ hợp môn này, mời quý độc giả theo dõi bài viết dưới đây.

Khối M00, M01, M02 và M03 gồm những môn nào?

Ở các khối trên đều có sự xuất hiện của các môn văn hóa và môn năng khiếu. Cụ thể như sau:

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Ngữ Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Tham Khảo Thêm:   Bất đẳng thức logarit là gì và những điều cần biết

Khối M00, M01, M02 và M03 gồm những ngành nào?

Nếu bạn có ý định theo đuổi nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên hoặc ngành nghệ thuật trình diễn thì 04 nhóm ngành trên chắc chắn là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn. Để có cái nhìn khách quan và sinh động hơn, các bạn có thể tham khảo bảng sau:

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

NgànhKhối
Giáo dục mầm nonM00, M01, M02, M03
Giáo dục tiểu họcM00

Kiến trúc và xây dựng

NgànhKhối
Kiến trúcM02

Nghệ thuật, Mỹ thuật

NgànhKhối
Âm nhạc họcM03

Điểm chuẩn và các trường đào tạo của các khối M00, M01, M02 và M03 như thế nào?

Theo dữ liệu năm 2020, điểm chuẩn của cả 04 khối trên nằm trong khoảng từ 14 đến 25 điểm. Mức điểm này bao gồm điểm các môn năng khiếu do cơ sở giáo dục tổ chức và điểm các môn văn hóa (Toán, Ngữ Văn) từ kỳ thi THPTQG. Cụ thể:

Điểm chuẩn của các khối này là bao nhiêu?
KhốiXét điểm thi THPTQG và điểm năng khiếuXét học bạ
M0016.5 – 25 điểm.

Một số tiêu chí phụ (TCP):

  • Môn năng khiếu nhân hệ số 2
  • Học lực lớp 12: Giỏi
  • Điểm năng khiếu >= 6.5
  • NK2 >= 7.5; TTNV <= 
Không xét
M0119 – 25 điểm

TCP:

  • Thang điểm 40
  • Môn năng khiếu nhân hệ số 2
Không xét
M0214 – 19.03 điểmKhông xét
M0315 – 18.5 điểmKhông xét
Tham Khảo Thêm:   Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT) năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Những trường nào đào tạo khối M00, M01, M02 và M03?

Để biết được câu trả lời cho câu hỏi trên, các bạn có thể quan sát bảng tổng hợp sau:

Đối với khối M00:

TrườngKhối
Đại Học Trà VinhM00, M01, M02
Đại Học Tây BắcM00
Đại Học Hải PhòngM00, M01, M02
Đại Học Phạm Văn ĐồngM00
Đại Học Hoa LưM00
Đại học Tân TràoM00
Đại Học Bạc LiêuM00
Đại Học Phú YênM00, M01
Đại Học Quy NhơnM00
Đại Học Hà TĩnhM00, M01
Đại Học Đồng NaiM00
Đại Học Quốc Tế Hồng BàngM00, M01
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaM00, M01
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà NẵngM00
Đại Học Sư Phạm Hà NộiM00, M02, M01
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2M00
Đại học Hùng Vương – TPHCMM00

Đối với khối M01:

TrườngKhối
Đại Học Quảng NamM01, M02, M03
Đại học Sài GònM01
Đại học Phú YênM01
Đại học Thủ Đô Hà NộiM01

Đối với khối M02:

TrườngKhối
Đại Học Dân Lập Duy TânM02
Đại Học An GiangM02, M03

Đối với khối M03:

TrườngKhối
Đại học Thủ Dầu MộtM03

Kết luận

Như vậy có thể thấy rằng, 04 khối M trên chưa nhận được sự quan tâm của nhiều cơ sở đào tạo trên cả nước như khối A hay B, nó vẫn là những sự lựa chọn mới, đáng để quý bậc phụ huynh và các bạn sĩ tử tham khảo. Hy vọng rằng bài viết này đã có thể mang lại một số thông tin hữu ích cho người đọc. Chúc các bạn có một kỳ thi THPTQG diễn ra suôn sẻ, an toàn và đầy may mắn.

Tham Khảo Thêm:   Hướng dẫn cách tính điểm lớp 6 dành cho học sinh chính xác nhất
5/5 - (8621 bình chọn)

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận