Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 09/07/2024
Bạn đang xem bài viết ✅ Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success ✅ tại website vfu2.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu hữu ích mà vfu2.edu.vn giới thiệu đến quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 8 tham khảo.

Đề cương ôn thi cuối kì 1 Tiếng Anh lớp 8 bao gồm kiến thức lý thuyết kèm theo một số câu hỏi ôn tập. Thông qua đề cương ôn thi học kì 1 Tiếng Anh 8 giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi học kì 1 lớp 8 sắp tới. Vậy sau đây đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success, mời các bạn cùng tải tại đây. Bên cạnh đó các bạn xem thêm đề thi học kì 1 môn tiếng Anh 8 Global Success.

I. Kiến thức ngữ pháp

NGỮ PHÁP UNIT 1,2,3, 4, 5

A. TENSES (Các thì)

I. Thì hiện tại đơn – Present simple

1. Cách dùng

– Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

Tham Khảo Thêm:   Những phím tắt chơi game Yulgang Hiệp Khách

Ex : I usually go to school at 6.00

– Dùng để diễn tả những sự thật.

Ex: The Earth moves around the Sun.

– Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay,bộ phim,trận bóng đá…

Ex: The film starts at 8.00 tonight.

2. Công thức của thì hiện tại đơn

a. Với động từ to be

(+) S + am/ is/ are + …………

(-) S + am not/ isn’t/ aren’t + ……….

(?) Am/ Is/ Are + S +……….?

Yes, S +am/ is/ are

No, S + am not/ isn’t/ aren’t

b. Với động từ thường

(+) S + V(s/es)

(-) S + don’t/ doesn’t + V

(?) Do/ Does + S + V ?

Yes, S+ do/ does

No, S + don’t/ doesn’t

Wh-/How + do/does + S + V ?

3. Dấu hiệu nhận biết

– Always ,usually, often, sometimes, rarely (hiếm khi), seldom (hiếm khi), frequently (thường xuyên), hardly (hiếm khi), never, regularly (thường xuyên)…

II. Thì hiện tại tiếp diễn

1. Cách dùng

-Diễn tả 1 hành động,1 sự việc đang diễn ra tại thời điểm nói

Ex:I am doing my homework now.

He is watching TV at the moment.

2. Công thức

(+) S + am/is/are/V-ing

(-) S + am/is/are + not + V-ing

(?)Am/is/are + S + V-ing.

Yes, S + am/is/are.

No,S + ‘m not/isn’t/aren’t.

3. Dấu hiệu nhận biết

-now, at the moment, at present, Look! Listen! Hurry up! ………

III. Thì quá khứ đơn – Past simple

1. Cách dùng

– Dùng để diễn tả 1 hành động,1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ và hoàn toàn chấm dứt ở hiện tại.

2. Công thức của thì quá khứ đơn

a. Với động từ to be

(+) S + was/were + …………

Tham Khảo Thêm:   Bài tập tiếng Anh lớp 5 nâng cao Bài tập tiếng Anh về cấu tạo từ cho học sinh lớp 5

(-) S + was not/ were not + ……….

(?) Was/Were + S +……….?

Yes, S +was/were

No, S + wasn’t/weren’t.

Ex: I (be)_____was_______at home yesterday.

They (be)_____were______in grade 7 last year.

b. Với động từ thường

(+) S + Ved / Vcột 2

(-) S + didn’t + V

(?) Did + S + V ?

Yes, S+ did.

No, S + didn’t.

Wh-/How + did + S + V ?

……….

II. Các dạng bài tập ôn thi học kì 1

Find the word which has different sound in the part underlined.

1. A. wanted B. washed C. danced D. watched

2. A. beds B. dogs C. porters D. books

3. A. pictures B. watches C. buses D. brushes

4. A. homework B. mother C. open D. judo

Which word has the stress pattern pronounced differently from the others?

1. A. polite B. entrance C. attempt D. agree

2. A. attract B. social C. verbal D. signal

Choose the best answer.

1 My dad doesn’t mind…………… my mom from work every day.

A. pick up
B. picked up
C. picking up
D. picks up

2. Using computers too much may have harmful effects …….. your minds and bodies.

A. on
B. to
C. with
D. onto
3. I love the people in my village. They are so………………… and hospitable.

A. friendly
B. vast
C. slow
D. inconvenient

4. Among the ………………, the Tay people have the largest population.

A. groups
B. majorities
C. ethnic minorities
D. ethnic cultures.

5. People in the countryside live ……………… than those in the city.

A. happy
B. more happily
C. happily
D. less happy

6. Viet Nam is …………. Multicultural country with 54 ethnic groups.

Tham Khảo Thêm:   Lịch sử 8 Bài 1: Cách mạng tư sản Anh và Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ Soạn Sử 8 sách Kết nối tri thức trang 8, 9, 10, 11

A. a
B. an
C. the
D. A and C

Give the correct form of the following verbs:

1. Mai enjoy ____________ crafts , especially bracelets (make)

2 ____________ you ever ___________ a buffalo ? (ride)

3. The children used to ___________ a long way to school. (go)

4. They hate ___________ their son texting his friends all day. (see)

5. Do you fancy.___________ in the park this Sunday? ( skateboard)

……………

Tải file tài liệu để xem thêm Đề cương cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success 

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Ôn tập cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Global Success của vfu2.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Đánh giá bài viết

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
bong da lu | nhà cái BJ88