Đại học Nông Lâm TP HCM Học phí Đại học Nông Lâm

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 29/07/2024
Bạn đang xem bài viết ✅ Đại học Nông Lâm TP HCM Học phí Đại học Nông Lâm ✅ tại website vfu2.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Trường Đại Học Nông Lâm TP Hồ Chí Minh là trường đại học đa ngành, trực thuộc Bộ GD&ĐT. Trường có chức năng đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học và sau đại học trong các lĩnh vực: Nông lâm ngư nghiệp, Cơ khí, Kinh tế, Quản lý, Ngoại ngữ, Sư phạm, Môi trường, Sinh học, Hoá học, Công nghệ thông tin.

Trong bài viết dưới đây vfu2.edu.vn xin giới thiệu đến các bạn toàn bộ thông tin về trường Đại học Nông Lâm TP HCM. Hi vọng thông qua bài viết này các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, nắm được toàn bộ thông tin cần nắm về trường Đại học Nông Lâm TP.HCM.

I. Thông tin Trường Đại học Nông Lâm

– Cơ sở chính Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại TP. Hồ Chí Minh

  • Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028. 3897.4716
  • Fax: 028.3896.0713
  • Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn
  • Email: [email protected]

– Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai.

  • Địa chỉ: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 1, Xã Diên Phú, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai.
  • Điện thoại: 0269.3877.665
  • Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn – email: [email protected]

– Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận.

  • Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.
  • Điện thoại: 0259.2472.252
  • Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn – email: [email protected]

II. Các thông tin của năm tuyển sinh 2022

2.1 Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

2.2 Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2.3 Phương thức tuyển sinh: Dự kiến xét tuyển theo bốn phương thức như sau:

2.3.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.3.2 Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (xét học bạ)

Dự kiến xét tuyển khoảng 30 – 40% tổng chỉ tiêu.

– Điều kiện xét tuyển:

  • Tại cơ sở chính: Chỉ xét tuyển dựa trên điểm trung bình 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Điểm trung bình của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6,00 điểm trở lên.
  • Tại hai Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận:
Tham Khảo Thêm:   File nghe Tiếng Anh 7 I-Learn Smart World Audio Tiếng Anh 7 Learn Smart World

Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó).

Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020 và 2021: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 06 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó).

+ Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non (ngành mới – dự kiến) và Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng), điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.3.3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022

Dự kiến xét tuyển khoảng 50 – 60% tổng chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

2.3.4 Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022

Dự kiến xét tuyển khoảng 10 – 15% tổng chỉ tiêu. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.

2.4 Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022

Dự kiến trong năm 2022, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh vẫn tiếp tục tuyển sinh các ngành như năm 2021. Chỉ tiêu cụ thể từng ngành và từng cơ sở sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh trình độ Đại học, trình độ Cao đẳng ngành giáo dục mầm non năm 2022 của Trường.

3. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ

3.1 Hồ sơ bao gồm

– Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).

– Bản sao công chứng Học bạ Trung học phổ thông.

– Bản sao công chứng Giấy khai sinh.

– Bản sao công chứng Căn cước công dân.

– Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Tham Khảo Thêm:   Đề thi vào lớp 10 môn Toán tỉnh Quảng Ngãi năm học 2017 – 2018 (Có đáp án) Đề thi vào lớp 10 môn Toán có đáp án

– Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.

3.2 Địa điểm nhận hồ sơ

Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển và khai báo thông tin tại trang web https://xettuyen.hcmuaf.edu.vn/ sau đó chuyển hồ sơ về Trường qua đường bưu điện.

Hoặc thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại địa chỉ:

* Cơ sở chính tại Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Tp. Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.38 966 780 – 028.38 963 350 – 028. 38 974 716

Fax: 028.38 960 713

Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn

Email: [email protected]

* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Gia Lai

ĐC: Đường Trần Nhật Duật, Thôn 1, Xã Diên Phú, Tp. Pleiku, Tỉnh Gia Lai.

ĐT: 0269.3877 665

Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn

Email: [email protected]

* Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận

Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận.

Điện thoại: 0259.2472 252

Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn

Email: [email protected]

3.3 Thời gian đăng ký xét tuyển (dự kiến)

+ Đợt 1: Từ ngày 14 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 13 tháng 05 năm 2022.

+ Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 (nếu có).

4. Thời gian, địa điểm và hình thức đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực

– Thời gian, hình thức đăng ký dự thi: Theo quy định của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh

– Thời gian đăng ký xét tuyển: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh.

III. Học phí Đại học Nông Lâm

Học phí của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm nay sẽ dao động từ 9 đến 30 triệu một năm, tùy vào hệ chương trình đào tạo các bạn đăng ký chính vì vậy mà mức học phí của sinh viên sẽ khác nhau trong một năm học.

Mức học phí của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021 như sau:

STTNội dung2020 – 20212021 – 20222022 – 2023
1ĐH Nhóm ngành 19.800.00010.780.00011.858.000
2ĐH Nhóm ngành 211.700.00012.870.00014.157.000
3CH Nhóm ngành 114.700.00016.170.00017.787.000
4CH Nhóm ngành 217.550.00019.305.00021.235.500
5Nghiên cứu sinh24.500.00026.950.00029.645.000

Chương trình đại trà: 4.500.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.

Chương trình chất lượng cao: 13.200.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.

Ngành Thú y (chương trình tiên tiến): 16.500.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.

Ngành Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến): 14.000.000đ/ sinh viên/học kỳ 1.

IV. Điểm trúng tuyển qua các năm

1. Chương trình đào tạo đại trà

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18

18,5

24

19,00

24,00

Quản trị kinh doanh

20,50

23,3

25,9

24,50

24,00

Kế toán

20,25

23,3

25,7

24,25

24,00

Công nghệ sinh học

20,25

23

26,6

22,75

26,00

Bản đồ học

16

Khoa học môi trường

16

16

22

16,00

20,00

Công nghệ thông tin

19,75

22,75

24,9

24,25

24,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

21

23,9

22,00

21,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19

21,5

24,2

22,50

21,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,50

22,75

25,3

23,50

25,00

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

17,75

21,9

20,00

20,0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

20,5

24,9

22,25

24,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

21,25

24,1

23,00

22,00

Kỳ thuật môi trường

16

16

22,6

16,00

20,00

Công nghệ thực phẩm

20

23

26,2

23,00

24,00

Công nghệ chế biến thủy sản

16

16

23

16,00

20,00

Công nghệ chế biến lâm sản

15

16

19

16,00

19,00

Chăn nuôi

16

19

21,4

18,25

20,00

Nông học

18

17,25

22

17,00

22,00

Bảo vệ thực vật

18

19,5

23,3

19,00

22,00

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16

16

20

Kinh doanh nông nghiệp

16,75

19

21,1

21,00

20,00

Phát triển nông thôn

16

16

20

16,00

19,00

Lâm học

15

16

19

16,00

19,00

Quản lý tài nguyên rừng

15

16

19

16,00

19,00

Nuôi trồng thủy sản

16

16

20

16,00

20,00

Thú y

21,25

24,5

27

24,50

26,5

Ngôn ngữ Anh (*)

21,25

23

25,4

26,00

25,00

Kinh tế

19

22,25

24,5

23,50

22,00

Quản lý đất đai

16

19

22,1

21,75

21,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

16

23,3

17,00

21,00

Bất động sản

19

20,8

22,75

20,00

Hệ thống thông tin

17

20

23,25

20,00

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

16

21

16,00

20,00

Lâm nghiệp đô thị

16

19

16,00

19,00

Tài nguyên và du lịch sinh thái

16

20

17,00

19,00

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

16

21,3

16,00

20,00

Tham Khảo Thêm:   Địa lí 6 Bài 3: Tỉ lệ bản đồ. Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ Soạn Địa 6 trang 106 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

2. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,5

23,00

24,00

Thú y

21,25

24,5

27

25,00

26,5

3. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPTXét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19

20,7

24,2

23,25

22,00

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

16,25

22,3

17,00

20,00

Kỹ thuật môi trường

16

16

20

16,00

20,00

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,8

20,00

24,00

Công nghệ sinh học

17

16,25

23,8

18,00

23,00

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Đại học Nông Lâm TP HCM Học phí Đại học Nông Lâm của vfu2.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

5/5 - (8621 bình chọn)

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
bong da lu | nhà cái BJ88