Bảng chữ cái hy lạp đầy đủ nhất hiện nay

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 29/07/2024

Bạn đang xem bài viết Bảng chữ cái hy lạp đầy đủ nhất hiện nay tại vfu2.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Bạn là người thích khám phá, thích tìm hiểu những thứ mới mẻ? Bạn yêu thích các ngôn ngữ xa lạ của nhiều nước trên thế giới, vì thế bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây vfu2.edu.vn đi sâu vào bảng chữ cái Hy Lạp, chúc bạn đọc vui vẻ.

Bảng chữ cái hy lạp là gì?

Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng một biểu tượng riêng. Nó cũng được sử dụng như vậy cho đến ngày nay. Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên.

Bảng chữ cái Hy Lạp được phát triển khoảng năm 1000 trước Công nguyên, dựa trên bảng chữ cái Bắc Semitic của người Phoenicia. Nó chứa 24 chữ cái bao gồm bảy nguyên âm và tất cả các chữ cái của nó đều là viết hoa.

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường THPT Chuyên Bạc Liêu – Bạc Liêu

Các phụ âm, nguyên âm của Bảng chữ cái hy lạp

Trong 24 chữ cái nằm trong bảng chữ cái Hy Lạp có:

  • 17 phụ âm: β γ δ ζ θ κ λ μ μ ξ π ρ σς τ φ χ ψ
  • 7 nguyên âm: α ε η ι ο υ ω

Dưới đây là bảng chữ cái Hy Lạp, cùng với dạng của nó sau khi đã chuyển tự theo wikipedia.

Chữ cáiTênChuyển tựPhát âmSố tương ứng
Tiếng AnhTiếng Hy Lạp cổ đạiTiếng Hy Lạp (Trung cổ)Tiếng Hy Lạp hiện đạiTiếng Hy Lạp cổ đạiTiếng Hy Lạp hiện đạiTiếng Hy Lạp cổTiếng Hy Lạp hiện đại
Α αAlphaἄλφαάλφαa[a] [aː][a]1
Β βBetaβῆταβήταbv[b][v]2
Γ γGammaγάμμαγάμμα

γάμα

ggh, g, j[g][ɣ], [ʝ]3
Δ δDeltaδέλταδέλταdd, dh, th[d][ð]4
Ε εEpsilonεἶἒ ψιλόνέψιλονe[e]5
Ζ ζZetaζῆταζήταz[zd]

(hay [dz])

sau đó là [zː]

[z]7
Η ηEtaἦταήταe, ēi[ɛː][i]8
Θ θThetaθῆταθήταth[tʰ][θ]9
Ι ιIotaἰῶταιώτα

γιώτα

i[i] [iː][i], [ʝ]10
Κ κKappaκάππακάππα

κάπα

k[k][k], [c]20
Λ λLambdaλάβδαλάμβδαλάμδα

λάμβδα

l[l]30
Μ μMuμῦμι

μυ

m[m]40
Ν νNuνῦνι

νυ

n[n]50
Ξ ξXiξεῖξῖξιxx, ks[ks]60
Ο οOmicronοὖὂ μικρόνόμικρονo[o]70
Π πPiπεῖπῖπιp[p]80
Ρ ρRhoῥῶρωr (ῥ: rh)r[r], [r̥][r]100
Σ σ ςSigmaσῖγμασίγμαs[s]200
Τ τTauταῦταυt[t]300
Υ υUpsilonὖ ψιλόνύψιλονu, yy, v, f[y] [yː]

(earlier [ʉ] [ʉː])

[i]400
Φ φPhiφεῖφῖφιphf[pʰ][f]500
Χ χChiχεῖχῖχιchch, kh[kʰ][x], [ç]600
Ψ ψPsiψεῖψῖψιps[ps]700
Ω ωOmegaὦ μέγαωμέγαo, ōo[ɔː][o]800
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường mầm non Sơn Ca 2 – Bình Định

Danh sách chữ cái Hy Lạp

Bảng thống kê này gồm ký hiệu và các chữ cái tiếng Anh tương ứng với bảng chữ cái Hy Lạp.

Tên chữ cáiKý hiệuKý hiệu tiếng Anh
AlphaαA
BetaβB
GammaγΓ
DeltaδΔ
EpsilonεΕ
ZetaζΖ
EtaηH
ThetaθΘ
IotaιI
KappaκK
LambdaλΛ
MuμM
NuνN
XiξΞ
OmicronοO
PiπΠ
RhoρP
SigmaσΣ
TauτT
UpsilonυY
PhiϕΦ
ChiχX
PsiψΨ
OmegaωΩ

Danh sách chữ số Hy lạp 

Tương tự như bảng chữ cái, bảng chữ số Hy Lạp cũng là những ký tự riêng khác hoàn toàn với bảng chữ số tiếng Anh mà cả thế giới đều sử dụng.

Danh sách 10 chữ số đầu tiên trong bảng chữ số Hy Lạp gồm:

Chữ số Hy LạpChữ số tiếng Anh
α ′1
β ′2
γ ′3
δ ′4
ε ′5
ζ ′6
ξ ′7
η ′8
θ ′9
ι ′10

Các chữ số Hy Lạp phổ biến khác gồm:

  • Số 100 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: ρ ′
  • Số 1000 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: ′ Α
  • Số 20 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: κ ′
  • Số 200 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: σ ′
  • Số 500 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: ϕ ′

Xem thêm:

Bảng chữ cái ai cập

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Mầm Non Sao Biển – Hải Dương

Bảng chữ cái ả rập

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Bảng chữ cái hy lạp đầy đủ nhất hiện nay tại vfu2.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/bang-chu-cai-hy-lap-day-du-nhat-hien-nay

Bạn là người thích khám phá, thích tìm hiểu những thứ mới mẻ? Bạn yêu thích các ngôn ngữ xa lạ của nhiều nước trên thế giới, vì thế bạn đừng bỏ lỡ bài viết này. Bài viết dưới đây vfu2.edu.vn đi sâu vào bảng chữ cái Hy Lạp, chúc bạn đọc vui vẻ.

Bảng chữ cái hy lạp là gì?

Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp từ cuối thế kỷ thứ IX trước Công nguyên hoặc đầu thế kỷ thứ VIII trước Công nguyên. Theo nghĩa hẹp đây là bảng chữ cái đầu tiên và lâu đời ghi mỗi nguyên âm và phụ âm bằng một biểu tượng riêng. Nó cũng được sử dụng như vậy cho đến ngày nay. Những chữ cái này cũng được dùng trong bảng số Hy Lạp từ thế kỷ thứ II trước Công nguyên.

Bảng chữ cái Hy Lạp được phát triển khoảng năm 1000 trước Công nguyên, dựa trên bảng chữ cái Bắc Semitic của người Phoenicia. Nó chứa 24 chữ cái bao gồm bảy nguyên âm và tất cả các chữ cái của nó đều là viết hoa.

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường THPT Chuyên Bạc Liêu – Bạc Liêu

Các phụ âm, nguyên âm của Bảng chữ cái hy lạp

Trong 24 chữ cái nằm trong bảng chữ cái Hy Lạp có:

  • 17 phụ âm: β γ δ ζ θ κ λ μ μ ξ π ρ σς τ φ χ ψ
  • 7 nguyên âm: α ε η ι ο υ ω

Dưới đây là bảng chữ cái Hy Lạp, cùng với dạng của nó sau khi đã chuyển tự theo wikipedia.

Chữ cáiTênChuyển tựPhát âmSố tương ứng
Tiếng AnhTiếng Hy Lạp cổ đạiTiếng Hy Lạp (Trung cổ)Tiếng Hy Lạp hiện đạiTiếng Hy Lạp cổ đạiTiếng Hy Lạp hiện đạiTiếng Hy Lạp cổTiếng Hy Lạp hiện đại
Α αAlphaἄλφαάλφαa[a] [aː][a]1
Β βBetaβῆταβήταbv[b][v]2
Γ γGammaγάμμαγάμμα

γάμα

ggh, g, j[g][ɣ], [ʝ]3
Δ δDeltaδέλταδέλταdd, dh, th[d][ð]4
Ε εEpsilonεἶἒ ψιλόνέψιλονe[e]5
Ζ ζZetaζῆταζήταz[zd]

(hay [dz])

sau đó là [zː]

[z]7
Η ηEtaἦταήταe, ēi[ɛː][i]8
Θ θThetaθῆταθήταth[tʰ][θ]9
Ι ιIotaἰῶταιώτα

γιώτα

i[i] [iː][i], [ʝ]10
Κ κKappaκάππακάππα

κάπα

k[k][k], [c]20
Λ λLambdaλάβδαλάμβδαλάμδα

λάμβδα

l[l]30
Μ μMuμῦμι

μυ

m[m]40
Ν νNuνῦνι

νυ

n[n]50
Ξ ξXiξεῖξῖξιxx, ks[ks]60
Ο οOmicronοὖὂ μικρόνόμικρονo[o]70
Π πPiπεῖπῖπιp[p]80
Ρ ρRhoῥῶρωr (ῥ: rh)r[r], [r̥][r]100
Σ σ ςSigmaσῖγμασίγμαs[s]200
Τ τTauταῦταυt[t]300
Υ υUpsilonὖ ψιλόνύψιλονu, yy, v, f[y] [yː]

(earlier [ʉ] [ʉː])

[i]400
Φ φPhiφεῖφῖφιphf[pʰ][f]500
Χ χChiχεῖχῖχιchch, kh[kʰ][x], [ç]600
Ψ ψPsiψεῖψῖψιps[ps]700
Ω ωOmegaὦ μέγαωμέγαo, ōo[ɔː][o]800
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường mầm non Sơn Ca 2 – Bình Định

Danh sách chữ cái Hy Lạp

Bảng thống kê này gồm ký hiệu và các chữ cái tiếng Anh tương ứng với bảng chữ cái Hy Lạp.

Tên chữ cáiKý hiệuKý hiệu tiếng Anh
AlphaαA
BetaβB
GammaγΓ
DeltaδΔ
EpsilonεΕ
ZetaζΖ
EtaηH
ThetaθΘ
IotaιI
KappaκK
LambdaλΛ
MuμM
NuνN
XiξΞ
OmicronοO
PiπΠ
RhoρP
SigmaσΣ
TauτT
UpsilonυY
PhiϕΦ
ChiχX
PsiψΨ
OmegaωΩ

Danh sách chữ số Hy lạp 

Tương tự như bảng chữ cái, bảng chữ số Hy Lạp cũng là những ký tự riêng khác hoàn toàn với bảng chữ số tiếng Anh mà cả thế giới đều sử dụng.

Danh sách 10 chữ số đầu tiên trong bảng chữ số Hy Lạp gồm:

Chữ số Hy LạpChữ số tiếng Anh
α ′1
β ′2
γ ′3
δ ′4
ε ′5
ζ ′6
ξ ′7
η ′8
θ ′9
ι ′10

Các chữ số Hy Lạp phổ biến khác gồm:

  • Số 100 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: ρ ′
  • Số 1000 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: ′ Α
  • Số 20 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: κ ′
  • Số 200 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: σ ′
  • Số 500 trong bảng chữ số Hy Lạp là số: ϕ ′

Xem thêm:

Bảng chữ cái ai cập

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Mầm Non Sao Biển – Hải Dương

Bảng chữ cái ả rập

5/5 - (8621 bình chọn)

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận