Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) năm 2022 2023 2024 mới nhất

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 29/07/2024

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại vfu2.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là một trong những trường đại học nằm trong top 15 trường đại học đầu tiên được Nhà nước công nhận đạt tiêu chuẩn giáo dục đại học. Trong những năm qua, trường không ngừng nâng cấp và đổi mới về chất lượng đào tạo cũng như cơ sở vật chất. Đội ngũ giảng viên đều có năng lực và dày dặn kinh nghiệm đào tạo về nhiều lĩnh vực. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng vfu2.edu.vn tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Tên viết tắt: UTT – University of Transport Technology)
  • Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utt.vn
  • Mã tuyển sinh: GTA
  • Email tuyển sinh: infohn@utt.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 043.854.4264

Xem thêm: Review về trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải được thành lập trong thời kỳ Pháp thuộc với tiền thân là trường Cao đẳng Công chính và được khai giảng lại dưới chính thể nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào ngày 15/11/1945. Từ năm 1902 – 1945, trường mở đào tạo 13 khóa chỉ với 204 sinh viên. Thời kỳ 1945 – 1967, Pháp lại xâm lược nước ta, Bộ giao thông công chính đã rút một số cán bộ của trường để xây dựng trường mới. Sau khi hòa bình, Nhà trường trở về Hà Nội và khai giảng lại trường Cao đẳng công chính. Từ năm 1957 – 1996 là thời kỳ trường mang tên trung học GTVT. Ngày 24/7/1996, nâng cấp thành Trường Cao đẳng giao thông vận tải. Ngày 27/4/2011, trường Đại học Công nghệ GTVT chính thức được thành lập.

Mục tiêu phát triển

Đến năm 2030, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ trở thành trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải theo hướng ứng dụng. Xây dựng Trường trở thành trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng hàng đầu về kỹ thuật, công nghệ.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.

Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Ngày 15/9/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kêt quả thi THPT.

Mã ngành

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

GTADCCM2Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0722.05
GTADCCM1Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0717.8
GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tửA00; A01; D01; D0723.5
GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôA00; A01; D01; D0721.25
GTADCDM2Công nghệ kỹ thuật Đầu máy – toa xe và tàu điện MetroA00; A01; D01; D0721.65
GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0723.8
GTADCDT1Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0720.95
GTADCMX2Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựngA00; A01; D01; D0716.95
GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0723.75
GTADCOT3Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái NguyênA00; A01; D01; D0717.55
GTADCOT1Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0720
GTADCMT2Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổiA00; A01; D01; D0716.3
GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộA00; A01; D01; D0716
GTADCCD3Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0716
GTADCCD1Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0716
GTADCDD2Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CNA00; A01; D01; D0716
GTADCDD1Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0716
GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.3
GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0720
GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D0716
GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D0716
GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0724.4
GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0723.5
GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0720
GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0722.75
GTADCKX1Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0717.65
GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0719
GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.35
GTADCLG1Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0722.5
GTADCVL2Logistics và vận tài đa phương thứcA00; A01; D01; D0723.3
GTADCTM2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0724.05
GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0716.75
GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0723.65
GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; D01; D0724.3
GTADCTN2Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.55
GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0725.35
GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0719
Tham Khảo Thêm:   Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tửA00; A01; D01; D0723.2
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0720.35
7510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7510102TNCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510102VPCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510302Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0723
7510302VPCông nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510104Công nghệ kỹ thuật Giao thôngA00; A01; D01; D0715.5
7510104TNCông nghệ Kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510104VPCông nghệ Kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; A01; D01; D0715.5
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0724.05
7510205TNCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái NguyênA00; A01; D01; D0715
7510205VPCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.2
7480201VPCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0724
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.1
7340301VPKế toán (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0722.9
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0717
7580301VPKinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.7
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0723.8
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723.9
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.9
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0725.4
Tham Khảo Thêm:   Review Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) có tốt không?

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Năm 2020, điểm trúng tuyển vào trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải dao động từ 15 đến 23 điểm. Thông tin chi tiết ở bảng sau:

Mã ngành

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tửA00; A01; D01; D0720
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0717
7510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7510102TNCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510102VPCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510302Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0718.5
7510302VPCông nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510104Công nghệ kỹ thuật Giao thôngA00; A01; D01; D0715.5
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; A01; D01; D0715.5
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0722
7510205TNCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái NguyênA00; A01; D01; D0715
7510205VPCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510104TNCông nghệ Kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510104VPCông nghệ Kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723
7480201TNCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7480201VPCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0719.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0719
7340301TNKế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7340301VPKế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0717
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7580301TNKinh tế xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7580301VPKinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605TNLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0719
7340101Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0720.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0719.5
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0722.5
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Mầm Non Thỏ Ngọc – Krông Búk, Đắk Lắk

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2019 như sau:

Mã ngành

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tửA00; A01; D01; D0717
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0716
7510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715
7510102TNCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510102VPCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510302Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0716
7510104Công nghệ kỹ thuật Giao thôngA00; A01; D01; D0715
7510104 TNCông nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510104VPCông nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; A01; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0719
7510205TNCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái NguyênA00; A01; D01; D0715
7510205VPCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0719
7480201TNCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0716
7480201VPCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0716
7340301TNKế toán (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7340301VPKế toán (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0715
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0715
7580301VPKinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0720
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605TNLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0716
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0716
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0716

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải (UTT) năm 2022 2023 2024 mới nhất tại vfu2.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/diem-chuan-truong-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-utt

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải là một trong những trường đại học nằm trong top 15 trường đại học đầu tiên được Nhà nước công nhận đạt tiêu chuẩn giáo dục đại học. Trong những năm qua, trường không ngừng nâng cấp và đổi mới về chất lượng đào tạo cũng như cơ sở vật chất. Đội ngũ giảng viên đều có năng lực và dày dặn kinh nghiệm đào tạo về nhiều lĩnh vực. Vậy nên, bài viết điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải dưới đây sẽ giúp bạn chắc chắn hơn trong việc tìm kiếm nơi phù hợp. Cùng vfu2.edu.vn tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Tên viết tắt: UTT – University of Transport Technology)
  • Địa chỉ: Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utt.vn
  • Mã tuyển sinh: GTA
  • Email tuyển sinh: infohn@utt.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 043.854.4264

Xem thêm: Review về trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải được thành lập trong thời kỳ Pháp thuộc với tiền thân là trường Cao đẳng Công chính và được khai giảng lại dưới chính thể nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào ngày 15/11/1945. Từ năm 1902 – 1945, trường mở đào tạo 13 khóa chỉ với 204 sinh viên. Thời kỳ 1945 – 1967, Pháp lại xâm lược nước ta, Bộ giao thông công chính đã rút một số cán bộ của trường để xây dựng trường mới. Sau khi hòa bình, Nhà trường trở về Hà Nội và khai giảng lại trường Cao đẳng công chính. Từ năm 1957 – 1996 là thời kỳ trường mang tên trung học GTVT. Ngày 24/7/1996, nâng cấp thành Trường Cao đẳng giao thông vận tải. Ngày 27/4/2011, trường Đại học Công nghệ GTVT chính thức được thành lập.

Mục tiêu phát triển

Đến năm 2030, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải sẽ trở thành trung tâm đào tạo nhân lực chất lượng cao hàng đầu trong lĩnh vực giao thông vận tải theo hướng ứng dụng. Xây dựng Trường trở thành trung tâm nghiên cứu khoa học, ứng dụng hàng đầu về kỹ thuật, công nghệ.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có khả năng sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022.

Chúng tôi sẽ cập nhật mức điểm chuẩn năm 2023 của trường trong thời gian sớm nhất. Bạn đọc có thể quay lại ReviewEdu để nhận được thông tin chi tiết.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Ngày 15/9/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển bằng kêt quả thi THPT.

Mã ngành

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

GTADCCM2Công nghệ chế tạo máyA00; A01; D01; D0722.05
GTADCCM1Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0717.8
GTADCCN2Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tửA00; A01; D01; D0723.5
GTADCCO2Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tôA00; A01; D01; D0721.25
GTADCDM2Công nghệ kỹ thuật Đầu máy – toa xe và tàu điện MetroA00; A01; D01; D0721.65
GTADCDT2Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0723.8
GTADCDT1Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0720.95
GTADCMX2Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựngA00; A01; D01; D0716.95
GTADCOT2Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0723.75
GTADCOT3Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái NguyênA00; A01; D01; D0717.55
GTADCOT1Công nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0720
GTADCMT2Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổiA00; A01; D01; D0716.3
GTADCCD2Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộA00; A01; D01; D0716
GTADCCD3Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0716
GTADCCD1Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0716
GTADCDD2Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CNA00; A01; D01; D0716
GTADCDD1Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0716
GTADCTT2Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.3
GTADCTT1Công nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0720
GTADCMN2Công nghệ và quản lý môi trườngA00; A01; D01; D0716
GTADCCH2Hạ tầng giao thông đô thị thông minhA00; A01; D01; D0716
GTADCHT2Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0724.4
GTADCKT2Kế toán doanh nghiệpA00; A01; D01; D0723.5
GTADCKT1Kế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0720
GTADCKX2Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0722.75
GTADCKX1Kinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0717.65
GTADCLH2Logistics và hạ tầng giao thôngA00; A01; D01; D0719
GTADCLG2Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.35
GTADCLG1Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0722.5
GTADCVL2Logistics và vận tài đa phương thứcA00; A01; D01; D0723.3
GTADCTM2Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0724.05
GTADCQX2Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0716.75
GTADCQT2Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0723.65
GTADCQM2Quản trị MarketingA00; A01; D01; D0724.3
GTADCTN2Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.55
GTADCTD2Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0725.35
GTADCTG2Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minhA00; A01; D01; D0719
Tham Khảo Thêm:   Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 mới nhất

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Dựa theo đề án tuyển sinh, Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tửA00; A01; D01; D0723.2
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0720.35
7510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7510102TNCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510102VPCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510302Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0723
7510302VPCông nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510104Công nghệ kỹ thuật Giao thôngA00; A01; D01; D0715.5
7510104TNCông nghệ Kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510104VPCông nghệ Kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; A01; D01; D0715.5
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0724.05
7510205TNCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái NguyênA00; A01; D01; D0715
7510205VPCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0725.2
7480201VPCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0724
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.1
7340301VPKế toán (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0722.9
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0717
7580301VPKinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725.7
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0723.8
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723.9
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0723.9
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0725.4
Tham Khảo Thêm:   Review Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) có tốt không?

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Năm 2020, điểm trúng tuyển vào trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải dao động từ 15 đến 23 điểm. Thông tin chi tiết ở bảng sau:

Mã ngành

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tửA00; A01; D01; D0720
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0717
7510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7510102TNCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510102VPCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510302Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0718.5
7510302VPCông nghệ Kỹ thuật Điện tử – viễn thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510104Công nghệ kỹ thuật Giao thôngA00; A01; D01; D0715.5
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; A01; D01; D0715.5
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0722
7510205TNCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái NguyênA00; A01; D01; D0715
7510205VPCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510104TNCông nghệ Kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510104VPCông nghệ Kỹ thuật Xây dựng cầu đường bộ (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0723
7480201TNCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7480201VPCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0719.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0719
7340301TNKế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7340301VPKế toán doanh nghiệp (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0717
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0715.5
7580301TNKinh tế xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7580301VPKinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605TNLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0719
7340101Quản trị doanh nghiệpA00; A01; D01; D0720.5
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0719.5
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0722.5
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường Mầm Non Thỏ Ngọc – Krông Búk, Đắk Lắk

Điểm chuẩn năm 2019 – 2020 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (UTC)

Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2019 như sau:

Mã ngành

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7510203Công nghệ kỹ thuật Cơ – điện tửA00; A01; D01; D0717
7510201Công nghệ kỹ thuật Cơ khíA00; A01; D01; D0716
7510102Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựngA00; A01; D01; D0715
7510102TNCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510102VPCông nghệ Kỹ thuật Công trình xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510302Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thôngA00; A01; D01; D0716
7510104Công nghệ kỹ thuật Giao thôngA00; A01; D01; D0715
7510104 TNCông nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7510104VPCông nghệ kỹ thuật Giao thông (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510406Công nghệ kỹ thuật Môi trườngA00; A01; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; D0719
7510205TNCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Thái NguyênA00; A01; D01; D0715
7510205VPCông nghệ Kỹ thuật Ô tô (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0719
7480201TNCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0716
7480201VPCông nghệ thông tin (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0716
7340301TNKế toán (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7340301VPKế toán (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0715
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0715
7580301VPKinh tế xây dựng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0720
7510605VPLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Vĩnh Phúc)A00; A01; D01; D0715
7510605TNLogistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại cơ sở Thái Nguyên)A00; A01; D01; D0715
7480102Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; D01; D0716
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0716
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0715
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0716

Kết luận

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2023 không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi.

5/5 - (8621 bình chọn)

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận