Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Friends Global Bài tập tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 (Đang cập nhật đáp án)

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 09/07/2024
Bạn đang xem bài viết ✅ Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Friends Global Bài tập tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 (Đang cập nhật đáp án) ✅ tại website vfu2.edu.vn có thể kéo xuống dưới để đọc từng phần hoặc nhấn nhanh vào phần mục lục để truy cập thông tin bạn cần nhanh chóng nhất nhé.

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Money là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp học sinh lớp 10 củng cố bài tập sau các bài học trên lớp sách Friends Global 10.

Bài tập Unit 6 lớp 10 Friends Global giúp học sinh mở rộng vốn từ vựng, cải thiện ngữ pháp và rèn kỹ năng ngôn ngữ. Qua đó giúp học sinh sử dụng tiếng Anh một cách tự tin kỹ năng đọc hiểu, nghe hiểu, viết và nói. Bên cạnh đó các bạn xem thêm File nghe tiếng Anh 10 Friends Global.

Lưu ý: Tài liệu hiện chưa có đáp án. Chúng tôi đang cập nhật

Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Money

Ex I: Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. A. currency B. luckily C. purpose D. hurricane

2. A. price B. service C. item D. invite

3. A. charity B. chemistry C. charge D. chilly

4. A. agent B. grocery C. argument D. gangster

5. A. discount B. although C. around D. loudly

Tham Khảo Thêm:   Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 3 năm 2023 – 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề thi kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 – Global Success (Có đáp án, ma trận)

6. A. special B. ceiling C. silence D. center

7.A. expense B. exist C. receive D. pretend

8. A. borrow B. owe C. promise D. folder

9. A. wasted B. refusedC. avoided D. admitted

10. A. tickets B. rabbitsC. laughs D. enjoys

Ex II: Choose a word that has a different stress pattern from others.

1. A. jewellry B. millionaire C. scientist D. fabulous

2. A. station B. office C. profit D. receipt

3. A. essential B. customer C. computer D. advantage

4. A. expensive B. example C. assistant D. energy

5. A. income B. costly C. exchange D. interest

6. A. opinion B. develop C. continue D. lottery

7. A. institution B. curriculum C. environment D. responsible

8. A. project B. afford C. return D. decide

9. A. spectacular B. information C. particular D. enjoyable

10. A. support B. invest C. mention D. improve

Ex III: Label the picture with a correct word/phrase given.

cosmetic store

chemist’s

estate agent’s

coffee shop

stationer’s

florist’s

butcher’s

newagent’s

baker’s

greengrocer’s

jeweller’s

optician’s

Ex IV: Write a correct word/phrase in the given space.

1. I can buy some medicine here. ………………..

2. I can buy some fruits here. ………………..

3. I can buy some newspapers and magazines here. ………………..

4. I can buy some stamps and send letters here. ………………..

5. I can buy some necklaces, rings and earrings here. ………………..

6. I can get some dirty clothes washed here. ………………..

7. I can buy some lipsticks, suncream here. ………………..

8. I can buy some pens, pencils, books here. ………………..

Tham Khảo Thêm:   Nghị định 61/2018/NĐ-CP Tiêu chuẩn mới đối với công chức làm việc tại bộ phận một cửa

9. I can buy some flowers here. ………………..

10. I can buy some food and take it with me here. …

……….

Tải file tài liệu để xem Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Money

Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 6 Friends Global Bài tập tiếng Anh 10 Friends Global Unit 6 (Đang cập nhật đáp án) của vfu2.edu.vn nếu thấy bài viết này hữu ích đừng quên để lại bình luận và đánh giá giới thiệu website với mọi người nhé. Chân thành cảm ơn.

 

Đánh giá bài viết

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
bong da lu