Trường Đại học Hùng Vương (HVU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 29/07/2024

Bạn đang xem bài viết Trường Đại học Hùng Vương (HVU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại vfu2.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Trường Đại học Hùng Vương được đánh giá là ngôi trường đào tạo uy tín, chất lượng hàng đầu trong hệ thống các trường đại học hiện nay so với cả nước. Trải qua nhiều năm, trường dần khẳng định vị thế vững mạnh trong công tác giáo dục, tổ chức và đào tạo đa ngành. Bạn đang quan tâm và muốn hiểu rõ hơn về trường. Ngay bài viết này, vfu2.edu.vn sẽ chia sẻ đến bạn một vài thông tin về trường cũng như hình thức xét học bạ Đại học Hùng Vương (HVU) qua các năm mới nhất. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương (tên viết tắt: HVU – Hung Vuong University)
  • Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  • Website: http://www.hvu.edu.vn
  • Facebook: http://www.facebook.com/daihochungvuong
  • Mã tuyển sinh: THV
  • Email tuyển sinh: bants.thv@moet.edu.vn; tuyensinh@hvu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0210).3821.970; 0983.129.711; 0918.254.788

Xem thêm: Review Trường Đại học Hùng Vương (HVU)

Phương thức xét tuyển Đại học Hùng Vương (HVU)

Đối tượng tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc với các ngành ngoài sư phạm. Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển các thí sinh tại 8 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hòa Bình và Hà Tây (cũ) và các tỉnh miền Bắc khác có đặt hàng theo nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, HVU thực hiện tuyển sinh theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển từ điểm thi THPT năm 2021.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi năng khiếu đối với các ngành đại học: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.
  • Xét tuyển thẳng.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Hùng Vương thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của BỘ GD & ĐT. Các đối tượng thuộc diện trên đã được xác định rõ tại Điều 7 trong quy chế tuyển sinh.

Xét tuyển thẳng: thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Hùng Vương thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của BỘ GD & ĐT. Các đối tượng thuộc diện trên đã được xác định rõ tại Điều 7 trong quy chế tuyển sinh.

Ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

ngành

Tổ hợp môn,

bài thi xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển

 (dự kiến)

Điều dưỡng77203011. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

80
Thiết kế đồ hoạ72104031. Toán, Lý, N. khiếu (V00)

2. Toán, Văn, N. khiếu (V01)

3. Toán, Tiếng Anh, N.khiếu (V02)

4. Toán, Hóa, N.khiếu (V03)

N. khiếu hs 2 (NK: Hình họa chì)

20
Kế toán73403011. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

200
Quản trị kinh doanh734010180 
Tài chính – Ngân hàng734020160 
Kinh tế731010130 
Du lịch78101011. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Địa, GDCD (C20)

3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

40 
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010340 
Công tác Xã hội776010130  
Ngôn ngữ Trung Quốc72202041. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

220
Ngôn ngữ Anh722020180
Khoa học Cây trồng76201101. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

30 
Chăn nuôi762010530  
Thú y764010130  
Công nghệ thông tin74802011. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

100 
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử751030150
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí751020130
Giáo dục Tiểu học71402021. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Toán, Văn, Anh (D01)

225 chỉ

tiêu dành

cho thí

sinh có

Hộ khẩu

tại tỉnh

Phú Thọ

đăng ký

hưởng chế

độ chính

sách theo

NĐ 116/2020

/NĐ-CP

Dự kiến 1950

chỉ tiêu

đặt hàng

của các

tỉnh khác

theo NĐ 116/2020

/NĐ-CP

Giáo dục Mầm non71402011. Văn, Toán, NK GDMN (M00)

2. Văn, Địa, NK GDMN (M07)

3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)

4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)

NK GDMN, NK GDMN 2 tính hs 2 

Giáo dục Thể chất71402061. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)

3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)

4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)

Sư phạm Âm nhạc71402211. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)

2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)

Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)

Sư phạm Tiếng Anh71402311. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

Sư phạm Toán học71402091. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Sư phạm Ngữ Văn71402171. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Sử, GDCD (C19)

3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

4. Văn, Địa,GDCD (C20)

Sư phạm Hóa học71402121. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Văn, Toán, Hóa (C02)

4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

Không 

tuyển sinh

thí sinh

có hộ

khẩu thuộc

tỉnh Phú

Thọ đăng

ký hưởng

chế độ

chính sách

theo Nghị

định 116/2020

/NĐ-CP

Sư phạm Vật lí71402111. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Lý, Sinh (A02)

4. Toán, Lý, GDCD (A10)

Sư phạm Sinh học71402131. Toán, Lý, Sinh (A02)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Văn, Sinh (B03)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Sư phạm Lịch sử71402181. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Sử, Toán (C03)

3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Sư phạm Địa lý71402191. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Địa, Toán (C04)

3. Văn, Địa, GDCD (C20)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Sư phạm Mỹ thuật71402221. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)

3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)

4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường song ngữ Quốc tế Hanoi Academy – Hà Nội

Xét học bạ Đại học Hùng Vương năm 2022

Thời gian và hồ sơ xét tuyển 

Thời gian đăng ký xét tuyển học bạ của trường được chia thành nhiều đợt trong năm. Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Hùng Vương sẽ bao gồm:

Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 1) hoặc đăng ký xét, thi tuyển năng khiếu (mẫu 2).

  • Bản sao học bạ trung học phổ thông;
  • Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi;
  • Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); + 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
  • 02 ảnh (3×4) 

Mức điểm xét học bạ 

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ của Đại học Hùng Vương năm 2022 như sau: 

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

(Học Bạ)

Kế toánA00;A01;B00;D0118
Quản trị kinh doanhA00;A01;B00;D0118
Tài chính – Ngân hàngA00;A01;B00;D0118
Du lịchC00;C20;D01;D1518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00;C20;D01;D1518
Công tác Xã hộiC00;C20;D01;D1518
Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D11;D14;D1518
Ngôn ngữ AnhD01;D11;D14;D1518
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00;A01;B00;D0118
Công nghệ thông tinA00;A01;B00;D0118
Khoa học Cây trồngA00;B00;D07;D0818
Chăn nuôiA00;B00;D07;D0818
Thú yA00;B00;D07;D0818
Giáo dục Tiểu họcA00;C00;C19;D0126,45
Sư phạm Toán họcA00;A01;B00;D0726.0
Sư phạm Tiếng AnhD01;D11;D14;D1525.5
Sư phạm Ngữ VănC00;C19;D14;D1525.5
Giáo dục Mầm nonM00;M05;M07;M1032.0
Giáo dục Thể chấtT00;T02;T05;T0726
Sư phạm Âm nhạcN00;N0126
Sư phạm Mỹ thuậtV00;V01;V02;V0326
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường tiểu học, THCS và THPT Lê Quý Đôn – Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận

Xét học bạ Đại học Hùng Vương năm 2021

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển học bạ của HVU như sau:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
  • Bản sao học bạ THPT. (Công chứng)
  • Bản sao bằng TN đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022. (Công chứng)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Mức điểm chuẩn học bạ

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

(Học bạ)

Kế toánA00;A01;B00;D0118
Quản trị kinh doanhA00;A01;B00;D0118
Tài chính – Ngân hàngA00;A01;B00;D0118
Du lịchC00;C20;D01;D1518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00;C20;D01;D1518
Công tác Xã hộiC00;C20;D01;D1518
Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D11;D14;D1518
Ngôn ngữ AnhD01;D11;D14;D1518
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00;A01;B00;D0118
Công nghệ thông tinA00;A01;B00;D0118
Khoa học Cây trồngA00;B00;D07;D0818
Chăn nuôiA00;B00;D07;D0818
Thú yA00;B00;D07;D0818
Giáo dục Tiểu họcA00;C00;C19;D01
Sư phạm Toán họcA00;A01;B00;D07
Sư phạm Tiếng AnhD01;D11;D14;D15
Sư phạm Ngữ VănC00;C19;D14;D15
Giáo dục Mầm nonM00;M05;M07;M1032
Giáo dục Thể chấtT00;T02;T05;T0726
Sư phạm Âm nhạcN00;N0126
Sư phạm Mỹ thuậtV00;V01;V02;V0326

Xét học bạ Đại học Hùng Vương năm 2020

Hồ sơ xét tuyển học bạ

Hồ sơ xét tuyển học bạ của HVU năm 2020 tương tự như 2021

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ của Đại học Hùng Vương năm 2020 như sau:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

(Học bạ)

Kế toánA00;A01;B00;D0118
Quản trị kinh doanhA00;A01;B00;D0118
Tài chính – Ngân hàngA00;A01;B00;D0118
Du lịchC00;C20;D01;D1518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00;C20;D01;D1518
Công tác Xã hộiC00;C20;D01;D1518
Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D11;D14;D1518
Ngôn ngữ AnhD01;D11;D14;D1518
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00;A01;B00;D0118
Công nghệ thông tinA00;A01;B00;D0118
Khoa học Cây trồngA00;B00;D07;D0818
Chăn nuôiA00;B00;D07;D0818
Thú yA00;B00;D07;D0818
Giáo dục Tiểu họcA00;C00;C19;D01x
Sư phạm Toán họcA00;A01;B00;D07x
Sư phạm Tiếng AnhD01;D11;D14;D15x
Sư phạm Ngữ VănC00;C19;D14;D15x
Giáo dục Mầm nonM00;M05;M07;M1032
Giáo dục Thể chấtT00;T02;T05;T0726
Sư phạm Âm nhạcN00;N0126
Sư phạm Mỹ thuậtV00;V01;V02;V0326
Tham Khảo Thêm:   Học phí Cao đẳng Btec FPT mới nhất

Hình thức xét tuyển học bạ

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12:

  • Ngành Điều dưỡng: Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.
  • Đối với các ngành sư phạm đạt HSG lớp 12. 
  • Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Đối với các ngành khác: Điểm trung bình lớp 12 hoặc 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18,0.

Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương (HVU) chính xác nhất

Điểm chuẩn đại học Hùng Vương hệ chính quy năm 2022 cho 2 phương thức xét tuyển (xét điểm thi THPT và xét điểm học tập THPT) dao động từ 16-32 điểm.

NgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPTXét học bạ
Giáo dục Tiểu họcA00, C00, C19, D0118,536.45
Sư phạm Toán họcA00, A01, D07, B0018,526
Sư phạm Ngữ VănC00, C19, D14, D1518,525
Sư phạm Tiếng AnhD01, D11, D14, D1518,525.5
Giáo dục Mầm nonM00, M01, M07, M0325,532
Giáo dục Thể chấtT00, T02, T05, T0723,526
Sư phạm Âm nhạcN00, N0123,526
Sư phạm Mỹ thuậtV00, V01, V02, V0323,526
Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D011518
Tài chính – Ngân hàngA00, A01, B00, D011518
Kế toánA00, A01, B00, D011518
Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D011518
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D011518
Chăn nuôiA00, A01, B00, D081518
Khoa học Cây trồngA00, A01, B00, D081518
Thú yA00, A01, B00, D081518
Ngôn ngữ AnhD01, A01, D14, D151518
Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, D14, D151518
Công tác Xã hộiC00, C13, D01, D151518
Du lịchC00, C13, D01, D151518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, C13, D01, D151518

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương (HVU) chính xác nhất

Học phí trường Đại học Hùng Vương mới nhất

Mức học phí của HVU có sự chênh lệch phụ thuộc vào từng ngành, khối ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

  • Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): được miễn giảm học phí
  • Ngành Ngôn ngữ, Việt Nam học, Công tác xã hội: 331.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Kinh tế: 344.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 242.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Công nghệ: 396.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Thú y: 253.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Du lịch: 420.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Điều dưỡng: 480.000 đồng/tín chỉ

Xem thêm: Học phí Đại học Hùng Vương (HVU) mới nhất 

Kết luận

Đại học Hùng Vương nổi tiếng với môi trường hoạt động tốt, không khí trong lành. Để đạt chuẩn chất lượng đào tạo, trường còn chú trọng phát triển kỹ năng mềm và khả năng ngoại ngữ cho sinh viên. Sinh viên có cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm thực tế để phát triển bản thân. Do vậy, nếu bạn mong muốn theo học tại trường thì hãy nỗ lực học tập để có được kết quả tốt nhất nhé! 

Xem thêm:

Đại học Hải Phòng xét điểm chuẩn học bạ mới nhất 

Đại học Khoa học – Đại học Huế xét điểm chuẩn học bạ mới nhất 

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xét điểm chuẩn học bạ mới nhất 

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Trường Đại học Hùng Vương (HVU) xét học bạ năm 2022 2023 2024 chính xác nhất tại vfu2.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Nguồn: https://reviewedu.net/truong-dai-hoc-hung-vuong-hvu-xet-hoc-ba

Trường Đại học Hùng Vương được đánh giá là ngôi trường đào tạo uy tín, chất lượng hàng đầu trong hệ thống các trường đại học hiện nay so với cả nước. Trải qua nhiều năm, trường dần khẳng định vị thế vững mạnh trong công tác giáo dục, tổ chức và đào tạo đa ngành. Bạn đang quan tâm và muốn hiểu rõ hơn về trường. Ngay bài viết này, vfu2.edu.vn sẽ chia sẻ đến bạn một vài thông tin về trường cũng như hình thức xét học bạ Đại học Hùng Vương (HVU) qua các năm mới nhất. 

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Hùng Vương (tên viết tắt: HVU – Hung Vuong University)
  • Địa chỉ: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
  • Website: http://www.hvu.edu.vn
  • Facebook: http://www.facebook.com/daihochungvuong
  • Mã tuyển sinh: THV
  • Email tuyển sinh: bants.thv@moet.edu.vn; tuyensinh@hvu.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0210).3821.970; 0983.129.711; 0918.254.788

Xem thêm: Review Trường Đại học Hùng Vương (HVU)

Phương thức xét tuyển Đại học Hùng Vương (HVU)

Đối tượng tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc với các ngành ngoài sư phạm. Riêng các ngành sư phạm chỉ tuyển các thí sinh tại 8 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hòa Bình và Hà Tây (cũ) và các tỉnh miền Bắc khác có đặt hàng theo nghị định 116/2020/NĐ-CP của Chính phủ.

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, HVU thực hiện tuyển sinh theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển từ điểm thi THPT năm 2021.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
  • Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi năng khiếu đối với các ngành đại học: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật.
  • Xét tuyển thẳng.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Hùng Vương thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của BỘ GD & ĐT. Các đối tượng thuộc diện trên đã được xác định rõ tại Điều 7 trong quy chế tuyển sinh.

Xét tuyển thẳng: thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Đại học Hùng Vương thực hiện chính sách tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của BỘ GD & ĐT. Các đối tượng thuộc diện trên đã được xác định rõ tại Điều 7 trong quy chế tuyển sinh.

Ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

ngành

Tổ hợp môn,

bài thi xét tuyển

Chỉ tiêu tuyển

 (dự kiến)

Điều dưỡng77203011. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

80
Thiết kế đồ hoạ72104031. Toán, Lý, N. khiếu (V00)

2. Toán, Văn, N. khiếu (V01)

3. Toán, Tiếng Anh, N.khiếu (V02)

4. Toán, Hóa, N.khiếu (V03)

N. khiếu hs 2 (NK: Hình họa chì)

20
Kế toán73403011. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Địa lý, GDCD (A09)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

200
Quản trị kinh doanh734010180 
Tài chính – Ngân hàng734020160 
Kinh tế731010130 
Du lịch78101011. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Địa, GDCD (C20)

3. Văn, Toán, Tiếng Anh (D01)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

40 
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010340 
Công tác Xã hội776010130  
Ngôn ngữ Trung Quốc72202041. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

220
Ngôn ngữ Anh722020180
Khoa học Cây trồng76201101. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

30 
Chăn nuôi762010530  
Thú y764010130  
Công nghệ thông tin74802011. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Hóa, Sinh (B00)

4. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

100 
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử751030150
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí751020130
Giáo dục Tiểu học71402021. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Văn, Sử, Địa (C00)

3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Toán, Văn, Anh (D01)

225 chỉ

tiêu dành

cho thí

sinh có

Hộ khẩu

tại tỉnh

Phú Thọ

đăng ký

hưởng chế

độ chính

sách theo

NĐ 116/2020

/NĐ-CP

Dự kiến 1950

chỉ tiêu

đặt hàng

của các

tỉnh khác

theo NĐ 116/2020

/NĐ-CP

Giáo dục Mầm non71402011. Văn, Toán, NK GDMN (M00)

2. Văn, Địa, NK GDMN (M07)

3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M01)

4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 (M09)

NK GDMN, NK GDMN 2 tính hs 2 

Giáo dục Thể chất71402061. Toán, Sinh, Năng khiếu (T00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (T02)

3. Văn, GDCD, Năng khiếu (T05)

4. Văn, Địa, Năng khiếu (T07)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m)

Sư phạm Âm nhạc71402211. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N00)

2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 (N01)

Năng khiếu hệ số 2 (ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc)

Sư phạm Tiếng Anh71402311. Tiếng Anh, Văn, Toán (D01)

2. Tiếng Anh, Văn, Địa (D15)

3. Tiếng Anh, Văn, Sử (D14)

4. Tiếng Anh, Văn, Lý (D11)

Sư phạm Toán học71402091. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

4. Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84)

Sư phạm Ngữ Văn71402171. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Sử, GDCD (C19)

3. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

4. Văn, Địa,GDCD (C20)

Sư phạm Hóa học71402121. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Văn, Toán, Hóa (C02)

4. Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

Không 

tuyển sinh

thí sinh

có hộ

khẩu thuộc

tỉnh Phú

Thọ đăng

ký hưởng

chế độ

chính sách

theo Nghị

định 116/2020

/NĐ-CP

Sư phạm Vật lí71402111. Toán, Lý, Hóa (A00)

2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

3. Toán, Lý, Sinh (A02)

4. Toán, Lý, GDCD (A10)

Sư phạm Sinh học71402131. Toán, Lý, Sinh (A02)

2. Toán, Hóa, Sinh (B00)

3. Toán, Văn, Sinh (B03)

4. Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Sư phạm Lịch sử71402181. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Sử, Toán (C03)

3. Văn, Sử, GDCD (C19)

4. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

Sư phạm Địa lý71402191. Văn, Sử, Địa (C00)

2. Văn, Địa, Toán (C04)

3. Văn, Địa, GDCD (C20)

4. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

Sư phạm Mỹ thuật71402221. Toán, Lý, Năng khiếu (V00)

2. Toán, Văn, Năng khiếu (V01)

3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (V02)

4. Toán, Hóa, Năng khiếu (V03)

Năng khiếu hệ số 2 (NK: Hình họa chì)

Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường song ngữ Quốc tế Hanoi Academy – Hà Nội

Xét học bạ Đại học Hùng Vương năm 2022

Thời gian và hồ sơ xét tuyển 

Thời gian đăng ký xét tuyển học bạ của trường được chia thành nhiều đợt trong năm. Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Hùng Vương sẽ bao gồm:

Đơn đăng ký xét tuyển (mẫu 1) hoặc đăng ký xét, thi tuyển năng khiếu (mẫu 2).

  • Bản sao học bạ trung học phổ thông;
  • Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi;
  • Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); + 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
  • 02 ảnh (3×4) 

Mức điểm xét học bạ 

Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét học bạ của Đại học Hùng Vương năm 2022 như sau: 

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

(Học Bạ)

Kế toánA00;A01;B00;D0118
Quản trị kinh doanhA00;A01;B00;D0118
Tài chính – Ngân hàngA00;A01;B00;D0118
Du lịchC00;C20;D01;D1518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00;C20;D01;D1518
Công tác Xã hộiC00;C20;D01;D1518
Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D11;D14;D1518
Ngôn ngữ AnhD01;D11;D14;D1518
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00;A01;B00;D0118
Công nghệ thông tinA00;A01;B00;D0118
Khoa học Cây trồngA00;B00;D07;D0818
Chăn nuôiA00;B00;D07;D0818
Thú yA00;B00;D07;D0818
Giáo dục Tiểu họcA00;C00;C19;D0126,45
Sư phạm Toán họcA00;A01;B00;D0726.0
Sư phạm Tiếng AnhD01;D11;D14;D1525.5
Sư phạm Ngữ VănC00;C19;D14;D1525.5
Giáo dục Mầm nonM00;M05;M07;M1032.0
Giáo dục Thể chấtT00;T02;T05;T0726
Sư phạm Âm nhạcN00;N0126
Sư phạm Mỹ thuậtV00;V01;V02;V0326
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường tiểu học, THCS và THPT Lê Quý Đôn – Thành phố Phan Thiết, Bình Thuận

Xét học bạ Đại học Hùng Vương năm 2021

Hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển học bạ của HVU như sau:

  • Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
  • Bản sao học bạ THPT. (Công chứng)
  • Bản sao bằng TN đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022. (Công chứng)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Mức điểm chuẩn học bạ

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

(Học bạ)

Kế toánA00;A01;B00;D0118
Quản trị kinh doanhA00;A01;B00;D0118
Tài chính – Ngân hàngA00;A01;B00;D0118
Du lịchC00;C20;D01;D1518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00;C20;D01;D1518
Công tác Xã hộiC00;C20;D01;D1518
Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D11;D14;D1518
Ngôn ngữ AnhD01;D11;D14;D1518
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00;A01;B00;D0118
Công nghệ thông tinA00;A01;B00;D0118
Khoa học Cây trồngA00;B00;D07;D0818
Chăn nuôiA00;B00;D07;D0818
Thú yA00;B00;D07;D0818
Giáo dục Tiểu họcA00;C00;C19;D01
Sư phạm Toán họcA00;A01;B00;D07
Sư phạm Tiếng AnhD01;D11;D14;D15
Sư phạm Ngữ VănC00;C19;D14;D15
Giáo dục Mầm nonM00;M05;M07;M1032
Giáo dục Thể chấtT00;T02;T05;T0726
Sư phạm Âm nhạcN00;N0126
Sư phạm Mỹ thuậtV00;V01;V02;V0326

Xét học bạ Đại học Hùng Vương năm 2020

Hồ sơ xét tuyển học bạ

Hồ sơ xét tuyển học bạ của HVU năm 2020 tương tự như 2021

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ của Đại học Hùng Vương năm 2020 như sau:

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn

(Học bạ)

Kế toánA00;A01;B00;D0118
Quản trị kinh doanhA00;A01;B00;D0118
Tài chính – Ngân hàngA00;A01;B00;D0118
Du lịchC00;C20;D01;D1518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00;C20;D01;D1518
Công tác Xã hộiC00;C20;D01;D1518
Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D11;D14;D1518
Ngôn ngữ AnhD01;D11;D14;D1518
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00;A01;B00;D0118
Công nghệ thông tinA00;A01;B00;D0118
Khoa học Cây trồngA00;B00;D07;D0818
Chăn nuôiA00;B00;D07;D0818
Thú yA00;B00;D07;D0818
Giáo dục Tiểu họcA00;C00;C19;D01x
Sư phạm Toán họcA00;A01;B00;D07x
Sư phạm Tiếng AnhD01;D11;D14;D15x
Sư phạm Ngữ VănC00;C19;D14;D15x
Giáo dục Mầm nonM00;M05;M07;M1032
Giáo dục Thể chấtT00;T02;T05;T0726
Sư phạm Âm nhạcN00;N0126
Sư phạm Mỹ thuậtV00;V01;V02;V0326
Tham Khảo Thêm:   Học phí Cao đẳng Btec FPT mới nhất

Hình thức xét tuyển học bạ

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12:

  • Ngành Điều dưỡng: Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên.
  • Đối với các ngành sư phạm đạt HSG lớp 12. 
  • Đối với các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
  • Đối với các ngành khác: Điểm trung bình lớp 12 hoặc 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18,0.

Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương (HVU) chính xác nhất

Điểm chuẩn đại học Hùng Vương hệ chính quy năm 2022 cho 2 phương thức xét tuyển (xét điểm thi THPT và xét điểm học tập THPT) dao động từ 16-32 điểm.

NgànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPTXét học bạ
Giáo dục Tiểu họcA00, C00, C19, D0118,536.45
Sư phạm Toán họcA00, A01, D07, B0018,526
Sư phạm Ngữ VănC00, C19, D14, D1518,525
Sư phạm Tiếng AnhD01, D11, D14, D1518,525.5
Giáo dục Mầm nonM00, M01, M07, M0325,532
Giáo dục Thể chấtT00, T02, T05, T0723,526
Sư phạm Âm nhạcN00, N0123,526
Sư phạm Mỹ thuậtV00, V01, V02, V0323,526
Quản trị kinh doanhA00, A01, B00, D011518
Tài chính – Ngân hàngA00, A01, B00, D011518
Kế toánA00, A01, B00, D011518
Công nghệ thông tinA00, A01, C01, D011518
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00, A01, C01, D011518
Chăn nuôiA00, A01, B00, D081518
Khoa học Cây trồngA00, A01, B00, D081518
Thú yA00, A01, B00, D081518
Ngôn ngữ AnhD01, A01, D14, D151518
Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, D14, D151518
Công tác Xã hộiC00, C13, D01, D151518
Du lịchC00, C13, D01, D151518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, C13, D01, D151518

Xem thêm: Điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương (HVU) chính xác nhất

Học phí trường Đại học Hùng Vương mới nhất

Mức học phí của HVU có sự chênh lệch phụ thuộc vào từng ngành, khối ngành đào tạo. Cụ thể như sau:

  • Các ngành đào tạo giáo viên (Khối ngành I): được miễn giảm học phí
  • Ngành Ngôn ngữ, Việt Nam học, Công tác xã hội: 331.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Kinh tế: 344.000 đồng/tín chỉ
  • Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 242.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Công nghệ: 396.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Thú y: 253.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Du lịch: 420.000 đồng/tín chỉ
  • Khối ngành Điều dưỡng: 480.000 đồng/tín chỉ

Xem thêm: Học phí Đại học Hùng Vương (HVU) mới nhất 

Kết luận

Đại học Hùng Vương nổi tiếng với môi trường hoạt động tốt, không khí trong lành. Để đạt chuẩn chất lượng đào tạo, trường còn chú trọng phát triển kỹ năng mềm và khả năng ngoại ngữ cho sinh viên. Sinh viên có cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa, trải nghiệm thực tế để phát triển bản thân. Do vậy, nếu bạn mong muốn theo học tại trường thì hãy nỗ lực học tập để có được kết quả tốt nhất nhé! 

Xem thêm:

Đại học Hải Phòng xét điểm chuẩn học bạ mới nhất 

Đại học Khoa học – Đại học Huế xét điểm chuẩn học bạ mới nhất 

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh xét điểm chuẩn học bạ mới nhất 

5/5 - (8621 bình chọn)

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
bong da lu