Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang (NTU) cácnăm 2022 2023 2024 mới nhất

Chuyên gia: Nguyễn Ngân GiangChuyên gia: Nguyễn Ngân Giang 29/07/2024

Bạn đang xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang (NTU) cácnăm 2022 2023 2024 mới nhất tại vfu2.edu.vn  bạn có thể truy cập nhanh thông tin cần thiết tại phần mục lục bài viết phía dưới.

Trường Đại học Nha Trang (NTU) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam. Luôn đi đầu đảm bảo chất lượng cơ sở vật chất và giảng dạy tốt. Trường Đại học Nha Trang phát triển với phương châm “Luôn đổi mới, hướng tới tương lai, đầu tư vào chất lượng dạy và học của giảng viên và sinh viên”. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp điểm chuẩn của Đại học Nha Trang (NTU) các năm trở lại đây. Hãy cùng Pgdphurieng.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Nha Trang (Tên viết tắt: NTU)
  • Tên Tiếng Anh: Nha Trang University
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
  • Mã tuyển sinh: TSN
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhts@gmail.com
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0583 831 149

Xem thêm: Review Trường Đại học Nha Trang (NTU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Để được phát triển bền vững như ngày hôm nay, trường Đại học Nha Trang đã phải trải qua nhiều giai đoạn lịch sử. Tiền thân của trường là một khoa thủy sản thuộc Học viện nông lâm Hà Nội được thành lập vào năm 1959 (nay thuộc Trường Đại học nông nghiệp Hà Nội). Ngày 16/8/1966, khoa được tách thành Trường Đại học Thủy sản theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đến ngày 4/10/1976, Trường chuyển trụ sở từ Hải Phòng vào Nha Trang và được lấy tên là Trường Đại học Hải sản sau đó đổi tên thành Trường Đại học Thủy sản. Ngày 25/7/2006, Trường đổi tên thành Trường Đại học Nha Trang.

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Nha Trang phấn đấu đến năm 2030 trở thành trường đại học đa lĩnh vực có uy tín trong đào tạo hàng đầu khu vực Đông Nam Á. Đẩy cao hơn nữa chất lượng đào tạo cũng như chất lượng đầu ra, hướng tới đào tạo sinh viên có đầy đủ bản lĩnh, kiến thức cũng như tinh thần trách nhiệm.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nha Trang 

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nha Trang

Dựa vào đề án tuyển sinh của trường, mức điểm chuẩn cụ thể của từng ngành đào tạo được quy định như sau:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNHTỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN

ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH

PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI THPT 2022

(THANG ĐIỂM 30)

PHƯƠNG THỨC ĐIỂM XÉT TỐT NGHIỆP  THPT 2022 (THANG ĐIỂM 10)PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 2022 (THANG ĐIỂM 1200)

Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao

7340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9620.07.47256.0
7340301 PHEKế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9618.07.07255.5
7480201 PHECông nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9619.07.07255.5
7810201 PHEQuản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9619.07.07256.0

Chương trình chuẩn/đại trà

7620304Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản)A00; A01; B00; D0715.55.7600
7620305Quản lý thuỷ sảnA00; A01; B00; D0716.06.0650
7620301Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU)A01; B00; D01; D9615.55.7650
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU)A00; A01; B00; D0715.55.7600
7540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A01;B00; D0716.06.06504.0
7520301Kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0715.55.7600
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0715.55.7600
7520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)A00; A01; B00; D0715.55.7600
7520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)A00; A01; C01; D0715.55.7650
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0715.55.7600
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0715.55.7600
7520115Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)A00; A01; C01;D0715.55.7600
7840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)A00; A01; C01; D0717.06.3650
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01;C01; D0715.55.7600
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; C01; D0716.06.0600
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0718.06.67004.0
7520201Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa )A00; A01; C01; D0715.55.7650
7580201Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; C01; D0715.55.7650
7480201Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)A01; D01; D07; D9618.06.67254.5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D9617.06.36504.5
7810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)D03; D9716.06.0650
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D9618.06.67005.0
7810201Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D9618.06.67005.0
7340101Quản trị kinh doanhA01;D01; D07; D9620.07.47255.0
7340115MarketingA01; D01; D07; D9620.07.47255.0
7340121Kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D9619.07.07005.0
7340201Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính)A01; D01; D07; D9618.06.67004.5
7340301Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán)A01; D01; D07; D9618.06.67004.5
7380101Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)C00; D01; D07; D9619.07.07254.5
7220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung)A01; D01; D14; D1521.07.77256.5
7310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)A01; D01; D07; D9617.06.36504.5
7310105Kinh tế phát triểnA01; D01; D07; D9618.06.6700
Tham Khảo Thêm:   Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên có tốt không?

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nha Trang

Trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn năm 2021 như sau:

Mã ngành 

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9623
7810201PHEQuản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt)A01; D01; D07; D9620
7340301PHEKế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)A01; D01; D07; D9620
7480201PHECông nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- ViệtA01; D01; D07; D9620
7220201Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)A01; D01; D14; D1524
7340301Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)A01; D01; D07; D9620
7340201Tài chính – ngân hàngA01; D01; D07; D9620
7620304Khai thác thuỷ sảnA00; A01; B00; D0715
7620305Quản lý thuỷ sảnA00; A01; B00; D0716
7620301Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)A01; B00; D01; D9616
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0716
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D07
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0715
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0716
7520115Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)A00; A01; C01; D0715.5
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0720
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D0716
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; C01; D0716
7840106Khoa học hàng hảiA00; A01; C01; D0718
7540101Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A01; B00; D0716
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)A00; A01; B00; D0715
7520301Kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0715
7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)A00; A01; C01; D0716
7580201Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; C01; D0716
7480201Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược)A01; D01; D07; D9619
7340405Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D9617
7810201Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D9620
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D96
7810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)D03; D9718
7340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D9623
7340115MarketingA01; D01; D07; D9623
7340121Kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D9622
7310101Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)A01; D01; D07; D9618
7310105Kinh tế phát triểnA01; D01; D07; D9620
7380101Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)C00; D01; D07; D9621
Tham Khảo Thêm:   Danh sách top trường mầm non tốt nhất tỉnh Vĩnh Phúc

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nha Trang

Năm 2020, mức điểm chuẩn của NTU dao động từ 15.0 – 21.5 điểm. Cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)7340101AA01; D01; D07; D9621
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt)7810201PHEA01; D01; D07; D9622
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)7340301PHEA01; D01; D07; D9621
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt7480201PHEA01; D01; D07; D9618
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)7220201A01; D01; D14; D1523.5
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)7340301A01; D01; D07; D9621.5
Tài chính – ngân hàng7340201A01; D01; D07; D9620.5
Khai thác thuỷ sản7620304A00; A01; B00; D0715
Quản lý thuỷ sản7620305A00; A01; B00; D0716
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)7620301A01; B00; D01; D9615
Công nghệ sinh học7420201A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật môi trường7520320A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật cơ khí7520103A00; A01; C01; D0715.5
Công nghệ chế tạo máy7510202A00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)7520115A00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật ô tô7520130A00; A01; C01; D0720
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật tàu thủy7520122A00; A01; C01; D0715.5
Khoa học hàng hải7840106A00; A01; C01; D0715
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)7540101A00; A01; B00; D0716.5
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)7540105A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật hoá học7520301A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)7520201A00; A01; C01; D0716
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201A00; A01; C01; D0716
Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)7480201A01; D01; D07; D9619
Hệ thống thông tin quản lý7340405A01; D01; D07; D9617
Quản trị khách sạn7810201A01; D01; D07; D9622
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103 A01; D01; D07; D9621
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)7810103P D03; D9718
Quản trị kinh doanh7340101A01; D01; D07; D9621.5
Marketing7340115A01; D01; D07; D9621
Kinh doanh thương mại7340121A01; D01; D07; D9621
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)7310101A01; D01; D07; D9617
Kinh tế phát triển7310105A01; D01; D07; D9619
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)7380101C00; D01; D07; D9619
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường THCS Thuỵ Xuân – Thái Bình

Kết luận

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn qua các năm của trường Đại học Nha Trang (NTU). Hy vọng sẽ giúp cho các bạn nắm bắt được mức điểm đầu vào và đặt ra kế hoạch học tập cho mình. Chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật trọn vẹn!

Xem thêm điểm chuẩn của một số trường sau:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ (VWA) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân mới nhất

Cảm ơn bạn đã xem bài viết Điểm chuẩn Trường Đại học Nha Trang (NTU) cácnăm 2022 2023 2024 mới nhất tại vfu2.edu.vn  bạn có thể bình luận, xem thêm các bài viết liên quan ở phía dưới và mong rằng sẽ giúp ích cho bạn những thông tin thú vị.

Trường Đại học Nha Trang (NTU) là một trong ba trường đại học đa ngành đứng đầu về đào tạo tại miền Trung Việt Nam. Luôn đi đầu đảm bảo chất lượng cơ sở vật chất và giảng dạy tốt. Trường Đại học Nha Trang phát triển với phương châm “Luôn đổi mới, hướng tới tương lai, đầu tư vào chất lượng dạy và học của giảng viên và sinh viên”. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp điểm chuẩn của Đại học Nha Trang (NTU) các năm trở lại đây. Hãy cùng Pgdphurieng.net tìm hiểu nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Nha Trang (Tên viết tắt: NTU)
  • Tên Tiếng Anh: Nha Trang University
  • Địa chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu – Nha Trang – Khánh Hòa
  • Website: http://www.ntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/nhatranguniversity/
  • Mã tuyển sinh: TSN
  • Email tuyển sinh: tuyensinhdhts@gmail.com
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0583 831 149

Xem thêm: Review Trường Đại học Nha Trang (NTU) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Để được phát triển bền vững như ngày hôm nay, trường Đại học Nha Trang đã phải trải qua nhiều giai đoạn lịch sử. Tiền thân của trường là một khoa thủy sản thuộc Học viện nông lâm Hà Nội được thành lập vào năm 1959 (nay thuộc Trường Đại học nông nghiệp Hà Nội). Ngày 16/8/1966, khoa được tách thành Trường Đại học Thủy sản theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Đến ngày 4/10/1976, Trường chuyển trụ sở từ Hải Phòng vào Nha Trang và được lấy tên là Trường Đại học Hải sản sau đó đổi tên thành Trường Đại học Thủy sản. Ngày 25/7/2006, Trường đổi tên thành Trường Đại học Nha Trang.

Mục tiêu phát triển

Trường Đại học Nha Trang phấn đấu đến năm 2030 trở thành trường đại học đa lĩnh vực có uy tín trong đào tạo hàng đầu khu vực Đông Nam Á. Đẩy cao hơn nữa chất lượng đào tạo cũng như chất lượng đầu ra, hướng tới đào tạo sinh viên có đầy đủ bản lĩnh, kiến thức cũng như tinh thần trách nhiệm.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Nha Trang 

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Nha Trang

Dựa vào đề án tuyển sinh của trường, mức điểm chuẩn cụ thể của từng ngành đào tạo được quy định như sau:

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNHTỔ HỢP XÉT TUYỂN ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN

ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TIẾNG ANH

PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI THPT 2022

(THANG ĐIỂM 30)

PHƯƠNG THỨC ĐIỂM XÉT TỐT NGHIỆP  THPT 2022 (THANG ĐIỂM 10)PHƯƠNG THỨC ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH 2022 (THANG ĐIỂM 1200)

Chương trình tiên tiến – Chất lượng cao

7340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9620.07.47256.0
7340301 PHEKế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9618.07.07255.5
7480201 PHECông nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9619.07.07255.5
7810201 PHEQuản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9619.07.07256.0

Chương trình chuẩn/đại trà

7620304Khai thác thuỷ sản (03 chuyên ngành: Khai thác thuỷ sản, Khai thác hàng hải thủy sản, Khoa học thủy sản)A00; A01; B00; D0715.55.7600
7620305Quản lý thuỷ sảnA00; A01; B00; D0716.06.0650
7620301Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản, Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU)A01; B00; D01; D9615.55.7650
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản, Công nghệ sau thu hoạch; 01 Chương trình đào tạo Minh Phú – NTU)A00; A01; B00; D0715.55.7600
7540101Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A01;B00; D0716.06.06504.0
7520301Kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0715.55.7600
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0715.55.7600
7520320Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường và an toàn lao động)A00; A01; B00; D0715.55.7600
7520103Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí, Thiết kế và chế tạo số)A00; A01; C01; D0715.55.7650
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0715.55.7600
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0715.55.7600
7520115Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió, Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)A00; A01; C01;D0715.55.7600
7840106Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải, Quản lý hàng hải và Logistics)A00; A01; C01; D0717.06.3650
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01;C01; D0715.55.7600
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; C01; D0716.06.0600
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0718.06.67004.0
7520201Kỹ thuật điện (02 chuyên ngành: Kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa )A00; A01; C01; D0715.55.7650
7580201Kỹ thuật xây dựng (03 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng, Quản lý xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; C01; D0715.55.7650
7480201Công nghệ thông tin (04 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Truyền thông và Mạng máy tính, Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược)A01; D01; D07; D9618.06.67254.5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D9617.06.36504.5
7810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)D03; D9716.06.0650
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D9618.06.67005.0
7810201Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D9618.06.67005.0
7340101Quản trị kinh doanhA01;D01; D07; D9620.07.47255.0
7340115MarketingA01; D01; D07; D9620.07.47255.0
7340121Kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D9619.07.07005.0
7340201Tài chính – Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng, Công nghệ tài chính)A01; D01; D07; D9618.06.67004.5
7340301Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán)A01; D01; D07; D9618.06.67004.5
7380101Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)C00; D01; D07; D9619.07.07254.5
7220201Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch, Tiếng Anh du lịch, Giảng dạy Tiếng Anh, Song ngữ Anh – Trung)A01; D01; D14; D1521.07.77256.5
7310101Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản, Quản lý kinh tế)A01; D01; D07; D9617.06.36504.5
7310105Kinh tế phát triểnA01; D01; D07; D9618.06.6700
Tham Khảo Thêm:   Review Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Thái Nguyên có tốt không?

Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Nha Trang

Trường Đại học Nha Trang công bố điểm chuẩn năm 2021 như sau:

Mã ngành 

Tên ngànhTổ hợp môn

Điểm chuẩn

7340101AQuản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)A01; D01; D07; D9623
7810201PHEQuản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt)A01; D01; D07; D9620
7340301PHEKế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)A01; D01; D07; D9620
7480201PHECông nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- ViệtA01; D01; D07; D9620
7220201Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)A01; D01; D14; D1524
7340301Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)A01; D01; D07; D9620
7340201Tài chính – ngân hàngA01; D01; D07; D9620
7620304Khai thác thuỷ sảnA00; A01; B00; D0715
7620305Quản lý thuỷ sảnA00; A01; B00; D0716
7620301Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)A01; B00; D01; D9616
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; D0716
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0716
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D07
7510202Công nghệ chế tạo máyA00; A01; C01; D0715
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0716
7520115Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)A00; A01; C01; D0715.5
7520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0720
7520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D0716
7520122Kỹ thuật tàu thủyA00; A01; C01; D0716
7840106Khoa học hàng hảiA00; A01; C01; D0718
7540101Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)A00; A01; B00; D0716
7540105Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)A00; A01; B00; D0715
7520301Kỹ thuật hoá họcA00; A01; B00; D0715
7520201Kỹ thuật điện (chuyên ngành CNKT điện, điện tử)A00; A01; C01; D0716
7580201Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; C01; D0716
7480201Công nghệ thông tin (3 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Truyền thông và Mạng máy tính; Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và Y dược)A01; D01; D07; D9619
7340405Hệ thống thông tin quản lýA01; D01; D07; D9617
7810201Quản trị khách sạnA01; D01; D07; D9620
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D96
7810103PQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)D03; D9718
7340101Quản trị kinh doanhA01; D01; D07; D9623
7340115MarketingA01; D01; D07; D9623
7340121Kinh doanh thương mạiA01; D01; D07; D9622
7310101Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)A01; D01; D07; D9618
7310105Kinh tế phát triểnA01; D01; D07; D9620
7380101Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)C00; D01; D07; D9621
Tham Khảo Thêm:   Danh sách top trường mầm non tốt nhất tỉnh Vĩnh Phúc

Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Nha Trang

Năm 2020, mức điểm chuẩn của NTU dao động từ 15.0 – 21.5 điểm. Cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)7340101AA01; D01; D07; D9621
Quản trị khách sạn (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ anh -Việt)7810201PHEA01; D01; D07; D9622
Kế toán (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngữ Anh- Việt)7340301PHEA01; D01; D07; D9621
Công nghệ thông tin (chương trình định hướng nghề nghiệp, đào tạo song ngũ Anh- Việt7480201PHEA01; D01; D07; D9618
Ngôn ngữ Anh (4 chuyên ngành:Biên -phiên dịch; Tiếng anh du lịch; Giảng dạy Tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung)7220201A01; D01; D14; D1523.5
Kế toán (2 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)7340301A01; D01; D07; D9621.5
Tài chính – ngân hàng7340201A01; D01; D07; D9620.5
Khai thác thuỷ sản7620304A00; A01; B00; D0715
Quản lý thuỷ sản7620305A00; A01; B00; D0716
Nuôi trồng thuỷ sản (3 chuyên ngành:Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)7620301A01; B00; D01; D9615
Công nghệ sinh học7420201A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật môi trường7520320A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật cơ khí7520103A00; A01; C01; D0715.5
Công nghệ chế tạo máy7510202A00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật nhiệt (3 chuyên ngành: Kỹ thuậtm nhiệt lạnh, Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)7520115A00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật ô tô7520130A00; A01; C01; D0720
Kỹ thuật cơ khí động lực7520116A00; A01; C01; D0715
Kỹ thuật tàu thủy7520122A00; A01; C01; D0715.5
Khoa học hàng hải7840106A00; A01; C01; D0715
Công nghệ thực phẩm (2 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)7540101A00; A01; B00; D0716.5
Công nghệ chế biến thuỷ sản (2 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)7540105A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật hoá học7520301A00; A01; B00; D0715
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử)7520201A00; A01; C01; D0716
Kỹ thuật xây dựng (2 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)7580201A00; A01; C01; D0716
Công nghệ thông tin ( 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)7480201A01; D01; D07; D9619
Hệ thống thông tin quản lý7340405A01; D01; D07; D9617
Quản trị khách sạn7810201A01; D01; D07; D9622
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103 A01; D01; D07; D9621
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)7810103P D03; D9718
Quản trị kinh doanh7340101A01; D01; D07; D9621.5
Marketing7340115A01; D01; D07; D9621
Kinh doanh thương mại7340121A01; D01; D07; D9621
Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thủy sản)7310101A01; D01; D07; D9617
Kinh tế phát triển7310105A01; D01; D07; D9619
Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)7380101C00; D01; D07; D9619
Tham Khảo Thêm:   [Review] Trường THCS Thuỵ Xuân – Thái Bình

Kết luận

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn qua các năm của trường Đại học Nha Trang (NTU). Hy vọng sẽ giúp cho các bạn nắm bắt được mức điểm đầu vào và đặt ra kế hoạch học tập cho mình. Chúc các bạn có một kỳ tuyển sinh thật trọn vẹn!

Xem thêm điểm chuẩn của một số trường sau:

Cập nhật điểm chuẩn đại học mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học viện Phụ nữ (VWA) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Đông Á (EAUT) mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Phòng Không Không Quân mới nhất

Điểm chuẩn Trường Học Viện Chính Trị Công An Nhân Dân mới nhất

5/5 - (8621 bình chọn)

Nội dung được tổng hợp và phát triển từ nhiều nguồn khác nhau trên mạng xã hội với mục đích cung cấp tin tức 24h mỗi ngày và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ với vfu2.edu.vn để được hỗ trợ.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest
0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
bong da lu